Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Lần đầu tiên một tấm vé số trúng cùng lúc 5 giải nhất trị giá 5 tỷ đồng

06:52 | 02/08/2019

8,234 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chủ nhân tấm vé số đã “ẵm” 5 giải nhất cùng lúc với trị giá 5 tỷ đồng. Ngoài ra, người chơi còn trúng nhiều giải thưởng phụ khác.
Lần đầu tiên một tấm vé số trúng cùng lúc 5 giải nhất trị giá 5 tỷ đồng
Lần đầu tiên sản phẩm Max 3D có vé trúng một lúc 5 giải nhất.

Hôm qua (1/8), Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, trong kỳ quay số mở thưởng thứ 44 sản phẩm Max 3D có 1 tấm vé trúng đến 5 giải nhất và nhiều giải phụ khác với tổng giá trị giải thưởng lên đến hơn 5 tỷ đồng.

Tấm vé trúng thưởng được phát hành tại TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có bộ số 178 - 975. Chủ nhân tấm vé đã chơi theo hình thức Max 3D+ nên đã “ẵm” trọn 5 giải nhất và các giải phụ.

Đây là lần đầu tiên sản phẩm Max 3D có người trúng cùng lúc 5 giải nhất.

Trước đó, Vietlott cũng đã tiến hành trao giải Jackpot 1 của sản phẩm Power 6/55 trị giá gần 100 tỷ đồng cho gia đình chị B.T.H.N (ngụ Bến Tre). Các thành viên trong gia đình chị N. đã chọn những con số yêu thích và may mắn trúng thưởng.

Lần đầu tiên một tấm vé số trúng cùng lúc 5 giải nhất trị giá 5 tỷ đồng
Gia đình chị B.T.H.N may mắn trúng giải độc đắc gần 100 tỷ đồng.
Lần đầu tiên một tấm vé số trúng cùng lúc 5 giải nhất trị giá 5 tỷ đồng
Tấm vé số của gia đình chị N. mua có 5 dãy số, trong đó có 1 bộ số trúng độc đắc.

Tấm vé số được gia đình chị N. mua tại ấp 1, xã Lương Quới, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Bộ số may mắn trúng độc đắc gồm: 15-18-25-32-42-52.

Ngoài giải độc đắc, gia đình chị N. còn trúng 1 giải nhất trị giá 40 triệu đồng và 2 giải ba trị giá 50.000 đồng. Sau khi biết tin trúng số, 16 người trong gia đình chị N. đã đến Chi nhánh của Vietlott tại Cần Thơ để nhận giải thưởng “khủng” nói trên.

Theo Dân trí

Người phụ nữ trúng độc đắc 2 triệu USD trong khi đợi mua bánh
Tấm vé số trúng độc đắc “khủng” gần 100 tỷ đồng phát hành ở Bến Tre
Người đàn ông tiêu mất 30 triệu đô la tiền trúng xổ số vào hộp đêm, du thuyền và quán rượu
Quá may mắn: Người đàn ông trúng 2 lần xổ số độc đắc trị giá bạc tỷ chỉ trong 18 tháng
Một khách hàng trúng độc đắc 29 tỷ đồng
Trúng số 1 triệu USD khi tình cờ dừng lại mua đồ uống
Người trúng xổ số hơn 117 tỉ đồng không được trả tiền: “Cuộc sống của tôi đã bị hủy hoại”

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 79,250 ▲1200K 79,350 ▲1200K
Nguyên liệu 999 - HN 79,150 ▲1200K 79,250 ▲1200K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
TPHCM - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Hà Nội - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Hà Nội - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Đà Nẵng - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Miền Tây - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Miền Tây - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 79.300 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 79.300 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.100 ▲1100K 79.900 ▲1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.020 ▲1100K 79.820 ▲1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.200 ▲1090K 79.200 ▲1090K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 72.790 ▲1010K 73.290 ▲1010K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 58.680 ▲830K 60.080 ▲830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.080 ▲750K 54.480 ▲750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 50.690 ▲720K 52.090 ▲720K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.490 ▲670K 48.890 ▲670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.490 ▲640K 46.890 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.990 ▲460K 33.390 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.710 ▲410K 30.110 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.120 ▲370K 26.520 ▲370K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,815 ▲110K 7,990 ▲100K
Trang sức 99.9 7,805 ▲110K 7,980 ▲100K
NL 99.99 7,820 ▲110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,820 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
SJC 5c 80,000 ▲200K 82,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 ▲200K 82,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78,700 ▲800K 80,000 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 78,700 ▲800K 80,100 ▲800K
Nữ Trang 99.99% 78,600 ▲800K 79,600 ▲800K
Nữ Trang 99% 76,812 ▲792K 78,812 ▲792K
Nữ Trang 68% 51,783 ▲544K 54,283 ▲544K
Nữ Trang 41.7% 30,847 ▲334K 33,347 ▲334K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,300.70 16,465.35 16,994.48
CAD 17,643.18 17,821.39 18,394.10
CHF 28,247.40 28,532.73 29,449.65
CNY 3,410.85 3,445.30 3,556.55
DKK - 3,607.25 3,745.58
EUR 26,712.18 26,982.00 28,178.34
GBP 31,842.50 32,164.15 33,197.77
HKD 3,073.10 3,104.15 3,203.90
INR - 293.34 305.08
JPY 165.11 166.78 174.72
KRW 15.91 17.68 19.18
KWD - 80,331.14 83,547.10
MYR - 5,794.26 5,920.95
NOK - 2,294.09 2,391.61
RUB - 252.36 279.38
SAR - 6,529.42 6,790.82
SEK - 2,367.28 2,467.92
SGD 18,532.10 18,719.29 19,320.85
THB 656.12 729.02 756.98
USD 24,370.00 24,400.00 24,740.00
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,350.00 24,360.00 24,700.00
EUR 26,845.00 26,953.00 28,070.00
GBP 31,985.00 32,113.00 33,104.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,202.00
CHF 28,426.00 28,540.00 29,435.00
JPY 168.14 168.82 176.56
AUD 16,407.00 16,473.00 16,982.00
SGD 18,662.00 18,737.00 19,295.00
THB 721.00 724.00 757.00
CAD 17,748.00 17,819.00 18,364.00
NZD 15,058.00 15,565.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24420 24420 24780
AUD 16454 16504 17106
CAD 17829 17879 18436
CHF 28658 28758 29362
CNY 0 3453.8 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27117 27167 27969
GBP 32372 32422 33175
HKD 0 3155 0
JPY 168.15 168.65 175.17
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15139 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18741 18791 19451
THB 0 704.5 0
TWD 0 768 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 20/09/2024 17:00