Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Đang nghịch cát, bé 6 tuổi đào được nhẫn vàng 10 karat

17:31 | 24/08/2018

Theo dõi PetroTimes trên
|
Một bé trai 6 tuổi vừa tìm thấy một chiếc nhẫn tốt nghiệp của cựu học sinh trường Sylvan Hills từ năm 1965 trong khi đang nghịch cát bẩn.
Đang nghịch cát, bé 6 tuổi đào được nhẫn vàng 10 karat

Chiếc nhẫn 10 karat mà bé Joshua đào được. (Nguồn: THV11)

Vào mọi ngày, bé Joshua Ward, 6 tuổi và anh chị em của mình đều cùng nhau đào cát và nghịch bụi bẩn. Hầu hết thời gian, bọn trẻ chỉ đùa nghịch ở đó cho vui. Nhưng lần này, chúng đã tìm thấy một chiếc nhẫn vàng 10 karat.

“Cháu đã đào bới cát ở bên hồ bơi và đột nhiên thấy một vật gì đó. Sau đó, cháu nhận ra đó là một chiếc nhẫn vàng và cháu đi nói ngay chuyện đó với mẹ cháu”, bé Ward nói.

Theo đó, cậu bé 6 tuổi đã tìm thấy là một chiếc nhẫn vàng 10 karat. Một vật có tính lịch sử của một ai đó.

Sau đó, gia đình cậu bé đã đăng hình ảnh chiếc nhẫn lên Facebook với hy vọng sẽ tìm thấy chủ nhân của nó, một cựu học sinh trường trung học Sylvan Hills tốt nghiệp năm 1965.

“Nếu tôi làm mất chiếc nhẫn của mình và có cơ hội để lấy lại nó, tôi muốn lấy lại nó. Chiếc nhẫn được khắc dấu mốc từ năm 1965 vì vậy, chủ sở hữu của nó chắc cũng đã lớn tuổi. Gia đình tôi chỉ muốn chiếc nhẫn được về với chủ nhân đích thực của nó”, bố của Joshua nói.

Chia sẻ với báo chí, Joshua và anh chị em của cậu cho biết chúng sẽ vẫn tiếp tục đào bới cho đến khi tìm ra người chủ sở hữu chiếc nhẫn.

“Chúng tôi sẽ tiếp tục tìm kiếm kho báu, như mọi người vẫn hay gọi”, bố của Joshua nói.

Theo Dân trí

Cập nhật giá vàng 24/8: Vàng ngược dòng trước sức ép của đồng USD
Giá vàng hôm nay 24/8: Đồng USD tăng cao, vàng lại... lao dốc

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,500
AVPL/SJC HCM 87,500 89,500
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 88,000 88,400
Nguyên liệu 999 - HN 87,900 88,300
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,500
Cập nhật: 02/11/2024 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 88.000 89.150
TPHCM - SJC 87.500 89.500
Hà Nội - PNJ 88.000 89.150
Hà Nội - SJC 87.500 89.500
Đà Nẵng - PNJ 88.000 89.150
Đà Nẵng - SJC 87.500 89.500
Miền Tây - PNJ 88.000 89.150
Miền Tây - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 88.000 89.150
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 88.000
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 88.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.900 88.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.810 88.610
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.910 87.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.850 81.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.280 66.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 59.070 60.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.410 57.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.860 54.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.640 52.040
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.650 37.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 32.010 33.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 28.020 29.420
Cập nhật: 02/11/2024 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,710 8,910
Trang sức 99.9 8,700 8,900
NL 99.99 8,760
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,800 8,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,800 8,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,800 8,920
Miếng SJC Thái Bình 8,750 8,950
Miếng SJC Nghệ An 8,750 8,950
Miếng SJC Hà Nội 8,750 8,950
Cập nhật: 02/11/2024 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,175.04 16,338.42 16,862.69
CAD 17,693.89 17,872.61 18,446.11
CHF 28,395.84 28,682.66 29,603.03
CNY 3,459.46 3,494.40 3,606.53
DKK - 3,616.27 3,754.78
EUR 26,771.11 27,041.53 28,239.20
GBP 31,800.55 32,121.77 33,152.49
HKD 3,168.93 3,200.93 3,303.65
INR - 300.09 312.09
JPY 159.91 161.53 169.21
KRW 15.87 17.63 19.13
KWD - 82,255.58 85,544.62
MYR - 5,716.20 5,840.91
NOK - 2,251.43 2,347.03
RUB - 247.98 274.52
SAR - 6,715.37 6,983.88
SEK - 2,317.22 2,415.61
SGD 18,614.60 18,802.62 19,405.96
THB 659.61 732.90 760.97
USD 25,084.00 25,114.00 25,454.00
Cập nhật: 02/11/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,130.00 25,144.00 25,454.00
EUR 26,988.00 27,096.00 28,194.00
GBP 32,026.00 32,155.00 33,112.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,305.00
CHF 28,741.00 28,856.00 29,717.00
JPY 162.13 162.78 169.84
AUD 16,333.00 16,399.00 16,889.00
SGD 18,786.00 18,861.00 19,384.00
THB 728.00 731.00 762.00
CAD 17,839.00 17,911.00 18,420.00
NZD 14,878.00 15,367.00
KRW 17.59 19.34
Cập nhật: 02/11/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25126 25126 25454
AUD 16248 16348 16918
CAD 17804 17904 18455
CHF 28736 28766 29559
CNY 0 3514.7 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27010 27110 27982
GBP 32149 32199 33302
HKD 0 3280 0
JPY 162.52 163.02 169.53
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18702 18832 19564
THB 0 690.8 0
TWD 0 790 0
XAU 8750000 8750000 8950000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 02/11/2024 00:02