Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Đạm Cà Mau tuyển dụng kỹ sư nghiên cứu, khảo nghiệm phân bón

19:55 | 12/10/2019

836 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh phân bón và hóa chất phục vụ nông nghiệp và công nghiệp dầu khí. Để mở rộng sản xuất kinh doanh, PVCFC cần tuyển dụng nhân sự các vị trí với tiêu chuẩn và điều kiện sau:    
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau đạt danh hiệu Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau hoàn thành bảo dưỡng, chi trả cổ tức 900 đồng/cổ phiếu
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau cán mốc sản lượng 6 triệu tấn urê

1. Kỹ sư Nghiên cứu: 02 người.

a. Công việc chính:

- Nghiên cứu, xây dựng công thức phân bón mới phù hợp nhu cầu dinh dưỡng của đất, của cây và nhu cầu thị trường;

- Nghiên cứu, xây dựng các phương án cải tiến, nâng cao chất lượng và hiệu quả sử dụng sản phẩm;

- Nghiên cứu, xây dựng giải pháp dinh dưỡng cho cây trồng phù hợp với thổ nhưỡng, nhu cầu dinh dưỡng từng loại cây trồng và sản phẩm phân bón của Công ty.

b. Yêu cầu:

- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành thổ nhưỡng, nông học, trồng trọt hoặc các ngành nông nghiệp khác có liên quan; Tiếng Anh TOEIC 605 điểm hoặc tương đương trở lên; Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;

- Có 05 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu phân bón; Có kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng cây trồng, nông hóa, thổ nhưỡng, hệ thống canh tác cây trồng và xu hướng ứng dụng công nghệ về phân bón hữu cơ, kỹ thuật sản xuất phân bón khoáng, hữu cơ, vi sinh, sinh học;

- Có kỹ năng quản trị, triển khai đề tài, dự án, kế hoạch triển khai các hoạt động khoa học công nghệ; Có khả năng viết báo cáo khoa học, quản lý các thí nghiệm khoa học trong phòng thí nghiệm và trên đồng ruộng;

- Kỹ năng giao tiếp, thu thập, tổng hợp thông tin tốt. Cẩn thận, sáng tạo, chủ động, cầu tiến và ham học hỏi. Khả năng giải quyết công việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm; Có tinh thần, trách nhiệm cao trong công việc.

2. Kỹ sư Khảo nghiệm: 02 người.

a. Công việc chính:

- Xây dựng kế hoạch công việc và dự trì kinh phí hoạt động hàng vụ/năm của Trại/Khu hợp tác thực nghiệm phân bón;

- Phối hợp với các chủ nhiệm đề tài triển khai các thí nghiệm/đề tài/nhiệm vụ khoa học trong và ngoài Trại/Khu thực nghiệm;

- Quản lý chi phí hoạt động và chi phí liên quan đến các thí nghiệm/đề tài/nhiệm vụ khoa học thực hiện tại Trại/Khu hợp tác thực nghiệm phân bón;

- Quản lý và kiểm soát vật tư, công cụ, dụng cụ dùng để khảo nghiệm;

- Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu/nhiệm vụ khoa học.

b. Yêu cầu:

- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành khoa học đất, nông học, trồng trọt hoặc các ngành nông nghiệp khác có liên quan; Tiếng Anh TOEIC 550 điểm hoặc tương đương trở lên; Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;

- Có tối thiểu 01 năm kinh nghiệm quản lý và triển khai các thí nghiệm, khảo nghiệm trên đồng ruộng; Có kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng cây trồng, nông hóa, thổ nhưỡng và các loại phân bón; Hiểu biết về các qui định của Nhà nước liên quan đến khảo nghiệm;

- Nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học và giải quyết vấn đề. Cẩn thận, sáng tạo, nhiệt tình, cầu tiến và ham học hỏi. Khả năng giải quyết công việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm; Có tinh thần, trách nhiệm cao trong công việc.

3. Quyền lợi:

- Ứng viên trúng tuyển sẽ làm việc tại Cà Mau và tại các trại thực nghiệm của PVCFC;

- Được làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp, có nhiều cơ hội thăng tiến;

- Được tham gia các dự án lớn của ngành dầu khí, được tham dự các khóa học bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và kỹ năng quản lý;

- Được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của nhà nước và được hưởng các chế độ chính sách phúc lợi khác của Công ty;

- Hưởng mức lương và phụ cấp hấp dẫn tương xứng với năng lực của bản thân.

4. Yêu cầu về hồ sơ:

- 01 Sơ yếu lí lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú có thời hạn trong vòng 6 tháng trở lại);

- 01 Đơn ứng tuyển viết tay (không sử dụng mẫu chung), ghi rõ khu vực mong muốn làm việc;

- 01 Giấy khám sức khỏe (có thời hạn trong vòng 06 tháng trở lại);

- 01 Giấy xác nhận hạnh kiểm (có xác nhận của Công an địa phương nơi cư trú);

- Bằng tốt nghiệp Đại học và các chứng chỉ khác (công chứng);

- Bảng kết quả học tập (công chứng);

- CMND; Sổ hộ khẩu (công chứng);

- 04 ảnh 4 x 6cm.

5. Cách thức gửi hồ sơ: Ứng viên quan tâm vui lòng nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

- Gửi trực tiếp về địa chỉ sau (ngoài bì thư ghi rõ vị trí ứng tuyển):

Ban Tổ chức - Nhân sự, Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: Lô D KCN phường 1, Đường Ngô Quyền, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290.3819 000 ext: 665 - Fax: 0290.3590 501.

- Gửi hồ sơ điện tử qua email: [email protected].

(Hồ sơ đã nộp không trả lại, chỉ mời phỏng vấn những ứng viên đạt yêu cầu).

Nhận hồ sơ đến hết ngày 18/10/2019.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,400 77,550
Nguyên liệu 999 - HN 77,300 77,450
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 06/09/2024 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.400 78.600
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.400 78.600
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.400 78.600
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.400 78.600
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.400 78.600
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.400
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.300 78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.220 78.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.420 77.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.140 71.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.330 58.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.860 53.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.520 50.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.390 47.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.440 45.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.240 32.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.040 29.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.520 25.920
Cập nhật: 06/09/2024 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,645 7,820
Trang sức 99.9 7,635 7,810
NL 99.99 7,650
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 06/09/2024 16:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 78,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 78,700
Nữ Trang 99.99% 77,200 78,200
Nữ Trang 99% 75,426 77,426
Nữ Trang 68% 50,831 53,331
Nữ Trang 41.7% 30,263 32,763
Cập nhật: 06/09/2024 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,138.45 16,301.47 16,825.30
CAD 17,766.85 17,946.31 18,522.99
CHF 28,510.62 28,798.61 29,724.01
CNY 3,400.75 3,435.10 3,546.01
DKK - 3,598.10 3,736.07
EUR 26,648.94 26,918.12 28,111.57
GBP 31,610.56 31,929.86 32,955.89
HKD 3,076.58 3,107.66 3,207.52
INR - 292.40 304.11
JPY 167.72 169.42 177.53
KRW 16.02 17.80 19.41
KWD - 80,376.60 83,594.21
MYR - 5,624.37 5,747.33
NOK - 2,271.17 2,367.72
RUB - 260.11 287.95
SAR - 6,535.14 6,796.75
SEK - 2,356.22 2,456.39
SGD 18,476.10 18,662.72 19,262.43
THB 648.49 720.54 748.17
USD 24,400.00 24,430.00 24,770.00
Cập nhật: 06/09/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,500.00 24,510.00 24,850.00
EUR 26,884.00 26,992.00 28,112.00
GBP 31,902.00 32,030.00 33,021.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,219.00
CHF 28,698.00 28,813.00 29,716.00
JPY 167.85 168.52 176.38
AUD 16,305.00 16,370.00 16,878.00
SGD 18,633.00 18,708.00 19,262.00
THB 716.00 719.00 751.00
CAD 17,937.00 18,009.00 18,559.00
NZD 15,101.00 15,608.00
KRW 17.74 19.59
Cập nhật: 06/09/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24440 24440 24770
AUD 16366 16416 16928
CAD 18029 18079 18531
CHF 28994 29044 29598
CNY 0 3437.7 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27112 27162 27864
GBP 32173 32223 32875
HKD 0 3185 0
JPY 170.54 171.04 176.56
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.015 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15118 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2400 0
SGD 18752 18802 19354
THB 0 692.4 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 06/09/2024 16:00