Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Agribank triển khai tiện ích đăng ký mua vàng miếng SJC trực tuyến

13:09 | 16/06/2024

332 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Nhằm nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng, kể từ ngày 17/6/2024, Agribank triển khai tiện ích Đăng ký mua vàng miếng SJC trực tuyến ngay trên Website Agribank.
Agribank triển khai tiện ích đăng ký mua vàng miếng SJC trực tuyến

Theo đó, Agribank chỉ cung cấp dịch vụ bán vàng miếng SJC cho khách hàng đã đăng ký thành công mua vàng miếng SJC trực tuyến trên Website của Agribank.

- Thời gian đăng ký mua vàng trực tuyến trên Website Agribank: từ 9h00 - 15h00 thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).

- Thời gian thanh toán và nhận vàng tại điểm bán vàng miếng SJC của Agribank: từ 13h30 - 16h00 trong ngày đăng ký mua vàng thành công.

Sau khi Đăng ký mua vàng miếng SJC trực tuyến thành công, Quý Khách hàng cần đến đúng địa điểm và thời gian được Agribank thông báo qua Email để thực hiện giao dịch mua vàng. Trường hợp quá 30 phút so với lịch hẹn mà Khách hàng không đến giao dịch, Agribank xin phép huỷ thông tin đăng ký của Quý Khách hàng để phục vụ Khách hàng tiếp theo.

Hướng dẫn đăng ký mua vàng miếng SJC trực tuyến trên Website Agribank:

Bước 1: Truy cập website chính thức của Agribank tại địa chỉ và lựa chọn “Đăng ký mua vàng SJC” tại màn hình trang chủ.

Bước 2: Lựa chọn điểm giao dịch, số lượng đăng ký mua.

Bước 3: Nhập đầy đủ, chính xác các thông tin cá nhân theo hướng dẫn trên màn hình.

Bước 4: Thông báo đặt lịch thành công. Hệ thống sẽ gửi về địa chỉ email Khách hàng đã đăng ký các thông tin về thời gian, địa điểm Khách hàng đến thực hiện giao dịch mua vàng miếng SJC.
Agribank cung ứng vốn ưu đãi dành cho doanh nghiệp xuất nhập khẩuAgribank cung ứng vốn ưu đãi dành cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Agribank - Ngân hàng thương mại hàng đầu, chủ lực đầu tư phát triển kinh tế Agribank - Ngân hàng thương mại hàng đầu, chủ lực đầu tư phát triển kinh tế "Tam nông"
Agribank trình diễn 6 dịch vụ vượt trội tại sự kiện Chuyển đổi số ngành Ngân hàng năm 2024Agribank trình diễn 6 dịch vụ vượt trội tại sự kiện Chuyển đổi số ngành Ngân hàng năm 2024
Agribank, BIDV cam kết bán vàng không vì mục đích lợi nhuậnAgribank, BIDV cam kết bán vàng không vì mục đích lợi nhuận
Agribank được vinh danh 3 sản phẩm dịch vụ tài chính tiêu biểu tại Diễn đàn Cấp cao Cố vấn tài chính Việt Nam – VWAS 2024Agribank được vinh danh 3 sản phẩm dịch vụ tài chính tiêu biểu tại Diễn đàn Cấp cao Cố vấn tài chính Việt Nam – VWAS 2024

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,950 ▲100K 78,150 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 77,850 ▲100K 78,050 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 16/09/2024 13:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 ▲50K 79.200 ▲100K
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 78.000 ▲50K 79.200 ▲100K
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 78.000 ▲50K 79.200 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 78.000 ▲50K 79.200 ▲100K
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 ▲50K 79.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000 ▲50K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 16/09/2024 13:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 16/09/2024 13:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 ▲100K 79,200 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 ▲100K 79,300 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 77,800 ▲100K 78,800 ▲100K
Nữ Trang 99% 76,020 ▲99K 78,020 ▲99K
Nữ Trang 68% 51,239 ▲68K 53,739 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 30,513 ▲42K 33,013 ▲42K
Cập nhật: 16/09/2024 13:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,061.30 16,223.54 16,744.89
CAD 17,635.38 17,813.52 18,385.97
CHF 28,264.07 28,549.57 29,467.03
CNY 3,392.62 3,426.89 3,537.55
DKK - 3,583.56 3,720.98
EUR 26,542.20 26,810.31 27,999.03
GBP 31,454.68 31,772.40 32,793.43
HKD 3,070.78 3,101.80 3,201.48
INR - 291.98 303.67
JPY 169.58 171.29 179.49
KRW 16.01 17.79 19.41
KWD - 80,331.14 83,547.10
MYR - 5,655.41 5,779.06
NOK - 2,262.81 2,359.01
RUB - 259.80 287.62
SAR - 6,528.90 6,790.28
SEK - 2,356.41 2,456.59
SGD 18,460.66 18,647.13 19,246.37
THB 653.94 726.60 754.47
USD 24,370.00 24,400.00 24,740.00
Cập nhật: 16/09/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,360.00 24,370.00 24,710.00
EUR 26,674.00 26,781.00 27,896.00
GBP 31,630.00 31,757.00 32,743.00
HKD 3,083.00 3,095.00 3,199.00
CHF 28,412.00 28,526.00 29,420.00
JPY 170.08 170.76 178.66
AUD 16,156.00 16,221.00 16,726.00
SGD 18,563.00 18,638.00 19,191.00
THB 719.00 722.00 754.00
CAD 17,730.00 17,801.00 18,344.00
NZD 14,869.00 15,373.00
KRW 17.68 19.52
Cập nhật: 16/09/2024 13:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24730
AUD 16315 16365 16868
CAD 17887 17937 18388
CHF 28761 28811 29365
CNY 0 3426.6 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27004 27054 27757
GBP 32056 32106 32761
HKD 0 3185 0
JPY 173.15 173.65 179.16
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14957 0
PHP 0 414 0
SEK 0 2395 0
SGD 18755 18805 19356
THB 0 699.5 0
TWD 0 772 0
XAU 7900000 7900000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 16/09/2024 13:45