Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Volvo XC90 Excellence - SUV hạng sang Thụy Điển trình làng khách Việt

07:35 | 26/10/2018

477 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Phiên bản cao cấp nhất của chiếc XC90 trang bị nhiều tiện nghi như bên trong khoang hạng sang của máy bay.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
XC90 Excellence xuất hiện tại triển lãm ôtô Việt Nam ở Sài Gòn. Đây là phiên bản đặc biệt và hiếm có của dòng SUV 7 chỗ, là mẫu xe sang trọng với những trang thiết bị cao cấp từ trước đến nay. Hãng xe Thụy Điển cho ra đời phiên bản Excellence nhằm cạnh tranh với chiếc Range Rover Autobiography của hãng xe Anh.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
Phiên bản cao cấp này sử dụng động cơ 4 xi-lanh tăng áp, dung tích 2 lít kết hợp với một bộ pin lithium-ion 9,2 KWh. Xe có tổng công suất 400 mã lực, mô-men xoắn cực 640 Nm. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 5,6 giây.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
XC90 Excellence được trang bị 3 chế độ vận hành gồm Pure, Hybrid và Power. Xe có thể chạy ở chế độ hoàn toàn bằng điện và chuyển sang chế độ kết hợp hoặc động cơ xăng khi lượng điện xuống một mức cho phép và tự động sạc điện lại vào bình khi di chuyển.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
Bên trong, cần số làm bằng pha lê chế tác thủ công, toàn bộ ghế được bọc da Nappa, nhiều chi tiết ốp gỗ tự nhiên với những đường vân bắt mắt.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
Phiên bản cao cấp sử dụng ghế kiểu thể thao có đầy đủ chức năng trên ghế của một mẫu xe hạng sang cao cấp như sưởi, thông gió, điều khiển điện và massage.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn, cho phép điều khiển và kiểm soát toàn bộ các chức năng vận hành chiếc xe.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet
XC90 Excellence trang bị hệ thống âm thanh Bowers & Wilkins 20 loa, hệ thống điều hòa sử dụng bộ lọc khí ion giúp lọc mùi, diệt khuẩn.
volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet

Hàng ghế sau trang bị một tủ lạnh nhỏ, 2 bàn làm việc xếp gọn trong bệ để tay, khay để cốc làm từ pha lê có khả năng hâm nóng hoặc làm mát đồ uống, màn hình cảm ứng điều chỉnh ghế, gió điều hoà. Mặt sàn có thêm chi tiết gác chân. Hàng ghế sau còn có khả năng chỉnh điện, đệm cùng chức năng sưởi ấm, thông gió và massage. Hai ipad cỡ lớn gắn trên tựa đầu hàng ghế trước kết nối với xe thông qua Apple CarPlay.

Volvo chưa tiết lộ giá bán chính thức, theo nhân viên kinh doanh mức giá sẽ dưới con số 6,9 tỷ. Phiên bản XC90 Inscription đang bán có giá 4 tỷ.

Theo VnExpress.net

volvo xc90 excellence suv hang sang thuy dien trinh lang khach viet

Volvo hướng đến xe thông minh "không gây tai nạn"

Volvo Car Corp, hãng sản xuất xe ôtô có tiếng về việc chú trọng đến vấn đề an toàn, đang hướng đến mục tiêu chế tạo mẫu xe mới không gây tai nạn vào năm 2020, nhờ vào các chức năng thông minh được lắp đặt trên những chiếc xe này.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
AVPL/SJC HCM 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 77,400 ▲150K 77,550 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 77,300 ▲150K 77,450 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
Cập nhật: 05/09/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.400 ▲50K 78.600 ▲50K
TPHCM - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 77.400 ▲50K 78.600 ▲50K
Hà Nội - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 77.400 ▲50K 78.600 ▲50K
Đà Nẵng - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 77.400 ▲50K 78.600 ▲50K
Miền Tây - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.400 ▲50K 78.600 ▲50K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.400 ▲50K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.400 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.300 ▲50K 78.100 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.220 ▲50K 78.020 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.420 ▲50K 77.420 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.140 ▲50K 71.640 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.330 ▲40K 58.730 ▲40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.860 ▲40K 53.260 ▲40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.520 ▲40K 50.920 ▲40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.390 ▲30K 47.790 ▲30K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.440 ▲30K 45.840 ▲30K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.240 ▲20K 32.640 ▲20K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.040 ▲20K 29.440 ▲20K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.520 ▲10K 25.920 ▲10K
Cập nhật: 05/09/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,645 ▲10K 7,820 ▲5K
Trang sức 99.9 7,635 ▲10K 7,810 ▲5K
NL 99.99 7,650 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
Miếng SJC Thái Bình 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Cập nhật: 05/09/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
SJC 5c 78,500 ▼500K 80,520 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 ▼500K 80,530 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 ▲100K 78,600 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 ▲100K 78,700 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 77,200 ▲100K 78,200 ▲100K
Nữ Trang 99% 75,426 ▲99K 77,426 ▲99K
Nữ Trang 68% 50,831 ▲68K 53,331 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 30,263 ▲42K 32,763 ▲42K
Cập nhật: 05/09/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,229.70 16,393.64 16,920.26
CAD 17,862.03 18,042.46 18,622.04
CHF 28,508.32 28,796.28 29,721.32
CNY 3,414.61 3,449.10 3,560.43
DKK - 3,613.65 3,752.18
EUR 26,760.93 27,031.24 28,229.43
GBP 31,755.24 32,076.00 33,106.39
HKD 3,094.21 3,125.46 3,225.86
INR - 293.98 305.74
JPY 167.20 168.88 176.97
KRW 16.03 17.81 19.42
KWD - 80,840.61 84,075.97
MYR - 5,648.25 5,771.67
NOK - 2,287.25 2,384.46
RUB - 262.57 290.68
SAR - 6,575.02 6,838.16
SEK - 2,363.16 2,463.60
SGD 18,533.14 18,720.35 19,321.71
THB 650.12 722.35 750.05
USD 24,550.00 24,580.00 24,920.00
Cập nhật: 05/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,600.00 24,610.00 24,950.00
EUR 26,906.00 27,014.00 28,136.00
GBP 31,955.00 32,083.00 33,075.00
HKD 3,114.00 3,127.00 3,232.00
CHF 28,699.00 28,814.00 29,713.00
JPY 167.89 168.56 176.38
AUD 16,346.00 16,412.00 16,921.00
SGD 18,668.00 18,743.00 19,295.00
THB 711.00 714.00 746.00
CAD 17,995.00 18,067.00 18,617.00
NZD 15,111.00 15,619.00
KRW 17.75 19.60
Cập nhật: 05/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24580 24580 24910
AUD 16419 16469 16981
CAD 18112 18162 18613
CHF 28965 29015 29568
CNY 0 3449.2 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27172 27222 27927
GBP 32275 32325 32977
HKD 0 3185 0
JPY 170.27 170.77 176.28
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.015 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15132 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2400 0
SGD 18797 18847 19398
THB 0 693.6 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 05/09/2024 17:00