Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Sở Xây dựng TP HCM đưa vào vận hành Cổng Thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4

07:00 | 07/03/2020

345 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sau thời gian thiết kế và chạy thử nghiệm, vừa qua, Sở Xây dựng đã đưa vào vận hành Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 tại địa chỉ:    
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Ra mắt phiên bản điện tử sách giáo khoa lớp 1 mới
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Những ngành nghề “hưởng lợi” trong dịch Covid – 19
so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4Mẫu hóa đơn điện tử mới thuận tiện cho mọi khách hàng

Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4 tại Sở Xây dựng cung cấp 16 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4, như sau:

(1) Thủ tục cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề lần đầu, nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án (mức độ 3);

(2) Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời gian hiệu lực) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án (mức độ 3);

(3) Thủ tục cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; Tổ chức lập quy hoạch xây dựng; Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Tổ chức thi công xây dựng công trình; Tổ chức giám sát thi công xây dựng (mức độ 3);

(4) Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của UBND TP (mức độ 3);

(5) Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (mức độ 3);

(6) Thủ tục có ý kiến đối với danh sách dự kiến mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách (mức độ 3);

(7) Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND TP cho phép hoạt động (mức độ 3);

(8) Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND TP đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (mức độ 3);

(9) Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân (mức độ 3);

(10) Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (mức độ 3);

(11) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (mức độ 3);

(12) Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn (mức độ 3);

(13) Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng (mức độ 3);

(14) Thủ tục thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua đối với nhà ở thương mại hình thành trong tương lai (mức độ 4);

(15) Thủ tục thông báo dự án nhà ở đủ điều kiện được huy động vốn theo hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết (mức độ 4);

(16) Thủ tục thông báo nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua đối với nhà ở xã hội hình thành trong tương lai (mức độ 4).

so xay dung tp hcm dua vao van hanh cong thong tin dien tu dich vu cong muc do 3 4
Cổng thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến Sở Xây dựng TP HCM

Về quy trình thực hiện thủ tục hành chính qua Cổng thông tin điện tử dịch vụ công mức độ 3, 4, tổ chức, công dân tra cứu, thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Vào website: //soxaydungtructuyen.hochiminhcity.gov.vn/, đăng ký thông tin, đăng nhập;

Bước 2: Chọn đăng ký trực tuyến;

Bước 3: Tìm và chọn thủ tục hành chính cần thực hiện (nhấn nút Đăng ký);

Bước 4: Điền thông tin theo biểu mẩu, đính kèm tập tin, nhập mã xác nhận và nhấn nút Nộp hồ sơ.

Tổ chức, công dân theo dõi thông tin tiếp nhận hồ sơ và thời gian trả kết quả qua tin nhắn SMS và thư điện tử đã đăng ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, tổ chức, công dân liên hệ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để được hướng dẫn, số điện thoại liên hệ: 028. 39326214 - số nội bộ: 500.

Minh Thư

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 77,250 ▼100K 77,500 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 77,150 ▼100K 77,400 ▼50K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 04/09/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.350 ▼50K 78.550 ▼50K
TPHCM - SJC 79.000 81.000
Hà Nội - PNJ 77.350 ▼50K 78.550 ▼50K
Hà Nội - SJC 79.000 81.000
Đà Nẵng - PNJ 77.350 ▼50K 78.550 ▼50K
Đà Nẵng - SJC 79.000 81.000
Miền Tây - PNJ 77.350 ▼50K 78.550 ▼50K
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.350 ▼50K 78.550 ▼50K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.350 ▼50K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.350 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.250 ▼50K 78.050 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.170 ▼50K 77.970 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.370 ▼50K 77.370 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.090 ▼50K 71.590 ▼50K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.290 ▼40K 58.690 ▼40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.820 ▼40K 53.220 ▼40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.480 ▼40K 50.880 ▼40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.360 ▼30K 47.760 ▼30K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.410 ▼30K 45.810 ▼30K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.220 ▼20K 32.620 ▼20K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.020 ▼20K 29.420 ▼20K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.510 ▼10K 25.910 ▼10K
Cập nhật: 04/09/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,635 7,820
Trang sức 99.9 7,625 7,810
NL 99.99 7,640
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,740 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,740 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,740 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,900 8,100
Miếng SJC Nghệ An 7,900 8,100
Miếng SJC Hà Nội 7,900 8,100
Cập nhật: 04/09/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,250 ▼50K 78,550 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,250 ▼50K 78,650 ▼50K
Nữ Trang 99.99% 77,150 ▼100K 78,150 ▼50K
Nữ Trang 99% 75,376 ▼50K 77,376 ▼50K
Nữ Trang 68% 50,797 ▼34K 53,297 ▼34K
Nữ Trang 41.7% 30,242 ▼21K 32,742 ▼21K
Cập nhật: 04/09/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,237.34 16,401.35 16,928.10
CAD 17,905.32 18,086.18 18,667.03
CHF 28,563.24 28,851.76 29,778.36
CNY 3,424.84 3,459.44 3,571.08
DKK - 3,616.68 3,755.30
EUR 26,781.19 27,051.71 28,250.59
GBP 31,764.81 32,085.67 33,116.12
HKD 3,108.04 3,139.43 3,240.26
INR - 295.36 307.18
JPY 165.87 167.55 175.56
KRW 16.02 17.80 19.42
KWD - 81,163.37 84,411.01
MYR - 5,656.25 5,779.80
NOK - 2,277.31 2,374.07
RUB - 268.14 296.84
SAR - 6,607.00 6,871.37
SEK - 2,365.92 2,466.45
SGD 18,545.23 18,732.56 19,334.17
THB 641.69 712.99 740.32
USD 24,665.00 24,695.00 25,035.00
Cập nhật: 04/09/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,700.00 24,700.00 25,040.00
EUR 26,935.00 27,043.00 28,166.00
GBP 31,968.00 32,096.00 33,089.00
HKD 3,125.00 3,138.00 3,243.00
CHF 28,738.00 28,853.00 29,751.00
JPY 166.76 167.43 175.13
AUD 16,335.00 16,401.00 16,910.00
SGD 18,675.00 18,750.00 19,302.00
THB 706.00 709.00 740.00
CAD 18,008.00 18,080.00 18,629.00
NZD 15,102.00 15,610.00
KRW 17.75 19.58
Cập nhật: 04/09/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24700 24700 25030
AUD 16455 16505 17008
CAD 18158 18208 18659
CHF 29033 29083 29636
CNY 0 3460.3 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27225 27275 27977
GBP 32335 32385 33040
HKD 0 3185 0
JPY 168.97 169.47 174.98
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 0.993 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15160 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2440 0
SGD 18814 18864 19417
THB 0 685.7 0
TWD 0 772 0
XAU 7900000 7900000 8100000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 04/09/2024 13:00