Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Ngắm các hoa hậu hoàn vũ qua các thời kỳ

19:00 | 21/12/2012

Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Hoa hậu Hoàn vũ là cuộc thi sắc đẹp quốc tế được tổ chức hàng năm. Năm 1952, cuộc thi được tổ chức lần đầu tiên tại Long Beach, California. Hãy cùng ngắm lại 60 mỹ nhân của cuộc thi sắc đẹp uy tín hàng đầu thế giới.

 Miss Universe 1952 - Armi Kuusela (Phần Lan), cao 165 cm

 Miss Universe 1953 - Christiane Martel (Pháp) cao 167 cm

 Miss Universe 1954 - Miriam Stevenson (Mỹ) cao 176 cm

Miss Universe 1955 -  Hillevi Rombin (Sweden) cao 170 cm




 Miss Universe 1956 - Carol Morris (Mỹ)  Height - 170 cm, số đo: 91.5 - 63.5 - 91.5



Miss Universe 1957 - Gladys Zender (Peru), cao 170cm, số đo: 91.5 - 60 - 91.5

 


Miss Universe 1958 - Luz Marina Zuluaga (Colombia) cao 161 cm
 

Miss Universe 1959 -  Akiko Kojima (Nhật Bản), cao170 cm, số đo: 94 - 58 - 96



Linda Bement (USA) - Miss Universe 1960. Cao 167 cm


 
Marlene Schmidt (Germany) - Miss Universe 1961. Cao 173 cm

 

Norma Nolan (Argentina) - Miss Universe 1962. Cao 166 cm
 

Iêda Maria Vargas (Brazil) - Miss Universe 1963. Cao 167 cm

 

Corinna Tsopei (Greece) - Miss Universe 1964. Cao 173 cm

 

Apasra Hongsakula (Thailand) - Miss Universe 1965. cao 164 cm


 

Margareta Arvidsson (Sweden) - Miss Universe 1966. Cao 173 cm

 

Sylvia Hitchcock (USA) - Miss Universe 1967. Cao 170 cm
 

Martha Vasconcellos (Brazil) - Miss Universe 1968. Cao172 cm

 


Gloria Maria Diaz (Philippines) - Miss Universe 1969. Height - 165 cm

 

Marisol Malaret (Puerto Rico) - Miss Universe 1970. Cao 173 cm

 

Georgina Rizk (Lebanon) - Miss Universe 1971. Cao 173 cm, số đo: 89 - 61 - 89



 
Kerry Anne Wells (Australia) - Miss Universe 1972. Cao 178 cm

 

María Margarita Morán (Philippines) - Miss Universe 1973. Cao 168 cm

 

Miss Universe 1974 - Amparo Muñoz Quesada (Tây Ban Nha), cao 173 cm

 

 

Anne Marie Pohtamo (Finland) - Miss Universe 1975. Height - 175 cm
 

Rina Messinger (Israel) - Miss Universe 1976. Cao 176 cm, số đo 90 - 60 - 90
 

Janelle Commissiong (Trinidad and Tobago) - Miss Universe 1977. Cao 179 cm, số đo: 89- 59.5 - 92

 

Margaret Gardiner (South Africa) - Miss Universe 1978. Cao 178 cm
 

Maritza Sayalero (Venezuela) - Miss Universe 1979. Cao 173 cm, số đo: 90 - 60 - 90
 

Shawn Weatherly (USA) - Miss Universe 1980. Cao 173 cm, số đo: 89 - 63.5 - 89
 

Irene Sáez (Venezuela) - Miss Universe 1981. Cao 178 cm

Karen Dianne Baldwin (Canada) - Miss Universe 1982. Cao 178 cm
 


Lorraine Downes (New Zealand) - Miss Universe 1983. Cao174 cm


 

Yvonne Ryding (Sweden) - Miss Universe 1984. Height - 170 cm

 

Deborah Carthy Deu (Puerto Rico) - Miss Universe 1985, cao173 cm

 

Bárbara Palacios (Venezuela) - Miss Universe 1986. Height - 173 cm

 

Cecilia Bolocco (Chile) - Miss Universe 1987. Cao 173 cm

 

Porntip Nakhirunkanok (Thailand) - Miss Universe 1988. Cao 173 cm, số đo: 89 - 58 - 92
 


Angela Visser (Hà Lan) - Miss Universe 1989.  Cao 175 cm, số đo: 90 - 62 - 96

 

Mona Grudt (Na Uy) - Miss Universe 1990. Cao 178 cm, số đo: 92 - 60 - 93

 


Lupita Jones (Mexico) - Miss Universe 1991. Cao 173 cm






Michelle McLean (Namibia) - Miss Universe 1992. Cao 184 cm, số đo: 93- 61 - 92.

 


Dayanara Torres (Puerto Rico) - Miss Universe 1993, cao 174 cm, số đo: 89 - 60 - 90


 

Sushmita Sen (India) - Miss Universe 1994. Cao 175 cm, số đo: 91.5 - 66 - 91.5
 


Chelsi Smith (USA) - Miss Universe 1995. Height - 173 cm, số đo: 90 - 60.5 - 90
 


Miss Universe 1996 - Alicia Machado (Venezuela), cao 173 cm


 
Brook Mahealani Lee (USA) - Miss Universe 1997. Cao 171 cm, số đo 90 - 59 - 94

 

Wendy Fitzwilliam (Trinidad and Tobago) - Miss Universe 1998. Cao 183 cm


 

Mpule Kwelagobe (Botswana) - Miss Universe 1999. Cao 178 cm, số đo: 91 - 59 - 92

 

Lara Dutta (India) - Miss Universe 2000. Cao 173 cm, số đo: 95 - 60.5 - 94.5



Denise Quiñones (Puerto Rico) - Miss Universe 2001. Height - 178 cm.

 

Miss Universe 2003 -
Amelia Vega (Dominican Republic), cao 186 cm, số đo: 88 - 60 - 90


 

Jennifer Hawkins (Australia) - Miss Universe 2004. Cao 180 cm, số đo: 99 - 62 - 92

 

Natalie Glebova (Canada) - Miss Universe 2005. Cao 180 cm, số đo: 87 - 62- 91



Zuleyka Rivera (Puerto Rico) - Miss Universe 2006. Cao 175 cm


 

Riyo Mori (Japan) - Miss Universe 2007. Cao 179 cm, số đo: 89 - 59 - 90
 

Dayana Mendoza (Venezuela) - Miss Universe 2008, cao178 cm, số đo: 88 - 60 - 90
 

Stefanía Fernández (Venezuela) - Miss Universe 2009. Cao 178 cm, số đo: 90- 58- 90


Ximena Navarrete (Mexico) - Miss Universe 2010. Cao 174 cm, số đo: 88 - 60 - 90

 

Leila Lopes (Angola) - Miss Universe 2011. Cao 179 cm, số đo: 89 - 60 - 90

 

Olivia Culpo (USA) - Miss Universe 2012. Cao 166 cm

Thanh Huyền