Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Mục sở thị chiếc nón vàng gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Sài Gòn

14:07 | 09/04/2019

Theo dõi PetroTimes trên
|
Phần vàng làm ra chiếc nón có giá trị hơn 1,5 tỷ đồng và phần kim cương đính kèm trong chiếc nón cũng hơn 300 triệu đồng.

Cận cảnh chiếc nón vàng gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Sài Gòn

Chiếc nón vàng của anh Trần Ngọc Phúc (ngụ quận 12, TPHCM) đang “làm mưa làm gió” trên mạng xã hội. Chiếc nón độc nhất vô nhị này được làm từ 53 lượng vàng và 260 viên kim cương với tổng trị giá gần 1,85 tỷ đồng.

Đây có thể nói là một trong những chiếc nón vàng đắt nhất Việt Nam ở thời điểm hiện tại.

Anh Phúc cho biết, anh làm chiếc nón vàng này theo phong thủy. Bởi, nhiều người khuyên anh nên đeo nhiều vàng sẽ tốt hơn cho sức khỏe và công việc kinh doanh.

“Tôi lên ý tưởng làm chiếc nón vàng từ khoảng tháng 10/2018, phải mất hơn 7 tháng thiết kế, lên khuôn và thi công thì chiếc nón thành phẩm mới làm xong”, anh Phúc nói.

Đại diện tiệm vàng trên đường Nguyễn Sỹ Sách (quận Tân Bình) nơi làm nón vàng cho anh Phúc chia sẻ, chiếc nón vàng được thợ kim hoàn chế tác trong 2 tháng liên tục. Việc khó nhất khi thi công chiếc nón đó chính là đan những thanh vàng thành tấm lưới phía sau của chiếc nón.

“Sau khi làm xong khung nón thì chúng tôi phải đan tấm lưới sao cho thật đều, sau đó mới hoàn thiện các chi tiết khác và đính 260 viên kim cương lên nón”, đại diện tiệm vàng nói.

Giá trị của số vàng làm ra chiếc nón là 1,534 tỷ đồng, giá trị của 260 viên kim cương tấm đính lên nón là 312 triệu đồng. Như vậy, chiếc nón có giá trị tổng cộng là 1,846 tỷ đồng.

Ngoài chiếc nón vàng thì anh Trần Ngọc Phúc còn nổi tiếng bởi việc sở hữu sợi dây chuyền vàng 5kg, 2 chiếc vòng tay bằng vàng nặng 5kg, 4 chiếc nhẫn vàng nặng 2kg.

Anh Phúc cũng chính là người sở hữu nhiều “siêu sim”, trong đó có sim 999.999 trị giá khoảng 8 tỷ đồng và nhiều xe máy biển số ngũ quý 5, 6, 7, 8, 9. Trần Ngọc Phúc còn nổi tiếng về việc sưu tầm đồng hồ, điện thoại đắt tiền và hiếm thấy.

Dưới đây là cận cảnh về chiếc nón "độc nhất Việt Nam" mà PV Dân trí ghi lại:

muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Chiếc nón vàng trị giá gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Trần Ngọc Phúc
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Phần chữ phía trước chiếc nón vàng được đính bằng 260 viên kim cương tấm
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Phần lưới đan phía sau là phần thi công khó nhất trong các giai đoạn làm ra chiếc nón “khủng”
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Chiếc nón nhìn từ trên cao xuống
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Anh Trần Ngọc Phúc đeo vàng vì phong thủy

Theo Dân trí

muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonGiá vàng hôm nay 9/4: Đồng USD rơi tự do, giá vàng nhảy vọt lên mức 1.300 USD/Ounce
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonĐang cày ruộng, nông dân bỗng phát hiện kho báu hiếm có đầy vàng
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonGiá vàng hôm nay 8/4: Ông Trump chỉ trích FED, giá vàng có xu hướng tăng nhẹ

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,500 88,100
Nguyên liệu 999 - HN 87,400 88,000
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 05/11/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.700 88.790
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.700 88.790
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.700 88.790
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.700 88.790
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.700 88.790
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.700
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.600 88.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.510 88.310
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.620 87.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.570 81.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.050 66.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.860 60.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.210 57.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.670 54.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.460 51.860
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.520 36.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.900 33.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.920 29.320
Cập nhật: 05/11/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,670 8,870
Trang sức 99.9 8,660 8,860
NL 99.99 8,700
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,690
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,760 8,880
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,760 8,880
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,760 8,880
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 05/11/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,272.65 16,437.02 16,964.44
CAD 17,723.79 17,902.82 18,477.27
CHF 28,472.68 28,760.28 29,683.12
CNY 3,462.43 3,497.40 3,609.63
DKK - 3,623.62 3,762.40
EUR 26,828.55 27,099.54 28,299.76
GBP 31,956.12 32,278.91 33,314.65
HKD 3,171.53 3,203.56 3,306.35
INR - 300.16 312.16
JPY 160.61 162.23 169.94
KRW 15.96 17.74 19.24
KWD - 82,341.84 85,634.28
MYR - 5,727.62 5,852.58
NOK - 2,258.91 2,354.83
RUB - 245.69 271.98
SAR - 6,718.02 6,986.64
SEK - 2,320.35 2,418.88
SGD 18,689.71 18,878.50 19,484.26
THB 661.23 734.70 762.84
USD 25,095.00 25,125.00 25,465.00
Cập nhật: 05/11/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,110.00 25,120.00 25,460.00
EUR 26,980.00 27,088.00 28,219.00
GBP 32,168.00 32,297.00 33,294.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,307.00
CHF 28,645.00 28,760.00 29,651.00
JPY 162.47 163.12 170.42
AUD 16,386.00 16,452.00 16,963.00
SGD 18,819.00 18,895.00 19,443.00
THB 728.00 731.00 763.00
CAD 17,842.00 17,914.00 18,446.00
NZD 14,920.00 15,427.00
KRW 17.67 19.46
Cập nhật: 05/11/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25175 25175 25465
AUD 16338 16438 17006
CAD 17849 17949 18500
CHF 28919 28949 29743
CNY 0 3532.5 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27139 27239 28111
GBP 32338 32388 33505
HKD 0 3280 0
JPY 163.66 164.16 170.67
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.105 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14964 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18838 18968 19690
THB 0 695.9 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 05/11/2024 05:00