Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Mục sở thị chiếc nón vàng gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Sài Gòn

14:07 | 09/04/2019

833 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Phần vàng làm ra chiếc nón có giá trị hơn 1,5 tỷ đồng và phần kim cương đính kèm trong chiếc nón cũng hơn 300 triệu đồng.

Cận cảnh chiếc nón vàng gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Sài Gòn

Chiếc nón vàng của anh Trần Ngọc Phúc (ngụ quận 12, TPHCM) đang “làm mưa làm gió” trên mạng xã hội. Chiếc nón độc nhất vô nhị này được làm từ 53 lượng vàng và 260 viên kim cương với tổng trị giá gần 1,85 tỷ đồng.

Đây có thể nói là một trong những chiếc nón vàng đắt nhất Việt Nam ở thời điểm hiện tại.

Anh Phúc cho biết, anh làm chiếc nón vàng này theo phong thủy. Bởi, nhiều người khuyên anh nên đeo nhiều vàng sẽ tốt hơn cho sức khỏe và công việc kinh doanh.

“Tôi lên ý tưởng làm chiếc nón vàng từ khoảng tháng 10/2018, phải mất hơn 7 tháng thiết kế, lên khuôn và thi công thì chiếc nón thành phẩm mới làm xong”, anh Phúc nói.

Đại diện tiệm vàng trên đường Nguyễn Sỹ Sách (quận Tân Bình) nơi làm nón vàng cho anh Phúc chia sẻ, chiếc nón vàng được thợ kim hoàn chế tác trong 2 tháng liên tục. Việc khó nhất khi thi công chiếc nón đó chính là đan những thanh vàng thành tấm lưới phía sau của chiếc nón.

“Sau khi làm xong khung nón thì chúng tôi phải đan tấm lưới sao cho thật đều, sau đó mới hoàn thiện các chi tiết khác và đính 260 viên kim cương lên nón”, đại diện tiệm vàng nói.

Giá trị của số vàng làm ra chiếc nón là 1,534 tỷ đồng, giá trị của 260 viên kim cương tấm đính lên nón là 312 triệu đồng. Như vậy, chiếc nón có giá trị tổng cộng là 1,846 tỷ đồng.

Ngoài chiếc nón vàng thì anh Trần Ngọc Phúc còn nổi tiếng bởi việc sở hữu sợi dây chuyền vàng 5kg, 2 chiếc vòng tay bằng vàng nặng 5kg, 4 chiếc nhẫn vàng nặng 2kg.

Anh Phúc cũng chính là người sở hữu nhiều “siêu sim”, trong đó có sim 999.999 trị giá khoảng 8 tỷ đồng và nhiều xe máy biển số ngũ quý 5, 6, 7, 8, 9. Trần Ngọc Phúc còn nổi tiếng về việc sưu tầm đồng hồ, điện thoại đắt tiền và hiếm thấy.

Dưới đây là cận cảnh về chiếc nón "độc nhất Việt Nam" mà PV Dân trí ghi lại:

muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Chiếc nón vàng trị giá gần 1,85 tỷ đồng của đại gia Trần Ngọc Phúc
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Phần chữ phía trước chiếc nón vàng được đính bằng 260 viên kim cương tấm
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Phần lưới đan phía sau là phần thi công khó nhất trong các giai đoạn làm ra chiếc nón “khủng”
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Chiếc nón nhìn từ trên cao xuống
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gon
Anh Trần Ngọc Phúc đeo vàng vì phong thủy

Theo Dân trí

muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonGiá vàng hôm nay 9/4: Đồng USD rơi tự do, giá vàng nhảy vọt lên mức 1.300 USD/Ounce
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonĐang cày ruộng, nông dân bỗng phát hiện kho báu hiếm có đầy vàng
muc so thi chiec non vang gan 185 ty dong cua dai gia sai gonGiá vàng hôm nay 8/4: Ông Trump chỉ trích FED, giá vàng có xu hướng tăng nhẹ

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,250 77,400
Nguyên liệu 999 - HN 77,150 77,300
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 10/09/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.300 78.450
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.300 78.450
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.300 78.450
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.300 78.450
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.300 78.450
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.300
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.200 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.120 77.920
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.320 77.320
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.050 71.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.250 58.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.790 53.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.450 50.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.330 47.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.380 45.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.200 32.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.000 29.400
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.490 25.890
Cập nhật: 10/09/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,635 7,810
Trang sức 99.9 7,625 7,800
NL 99.99 7,640
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,740 7,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,740 7,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,740 7,850
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 10/09/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,150 78,450
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,150 78,550
Nữ Trang 99.99% 77,050 78,050
Nữ Trang 99% 75,277 77,277
Nữ Trang 68% 50,729 53,229
Nữ Trang 41.7% 30,200 32,700
Cập nhật: 10/09/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,016.15 16,177.93 16,697.71
CAD 17,724.19 17,903.22 18,478.43
CHF 28,389.25 28,676.01 29,597.34
CNY 3,397.24 3,431.56 3,542.35
DKK - 3,587.44 3,724.99
EUR 26,570.99 26,839.39 28,029.22
GBP 31,481.84 31,799.84 32,821.54
HKD 3,084.20 3,115.35 3,215.44
INR - 293.12 304.85
JPY 167.04 168.73 176.80
KRW 15.88 17.65 19.25
KWD - 80,552.71 83,776.99
MYR - 5,601.55 5,723.98
NOK - 2,239.71 2,334.91
RUB - 259.69 287.49
SAR - 6,554.97 6,817.34
SEK - 2,332.26 2,431.40
SGD 18,418.00 18,604.04 19,201.77
THB 642.47 713.86 741.23
USD 24,470.00 24,500.00 24,840.00
Cập nhật: 10/09/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,450.00 24,460.00 24,800.00
EUR 26,723.00 26,830.00 27,947.00
GBP 31,684.00 31,811.00 32,799.00
HKD 3,096.00 3,108.00 3,212.00
CHF 28,549.00 28,664.00 29,561.00
JPY 168.00 168.67 176.55
AUD 16,109.00 16,174.00 16,679.00
SGD 18,551.00 18,626.00 19,176.00
THB 708.00 711.00 742.00
CAD 17,815.00 17,887.00 18,432.00
NZD 14,912.00 15,417.00
KRW 17.59 19.41
Cập nhật: 10/09/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24520 24520 24850
AUD 16228 16278 16788
CAD 17990 18040 18499
CHF 28846 28896 29463
CNY 0 3434.3 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27024 27074 27777
GBP 32053 32103 32765
HKD 0 3185 0
JPY 170.2 170.7 176.21
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14944 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18694 18744 19306
THB 0 686.7 0
TWD 0 772 0
XAU 7850000 7850000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 10/09/2024 05:00