Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

|< < 4 5 6 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,200 87,600
Nguyên liệu 999 - HN 87,100 87,500
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 07/11/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.000 88.200
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.000 88.200
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.000 88.200
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.000 88.200
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.000 88.200
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.000
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 86.900 87.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 86.810 87.610
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 85.920 86.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.930 80.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.530 65.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.390 59.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.760 57.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.250 53.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.060 51.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.230 36.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.640 33.040
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.690 29.090
Cập nhật: 07/11/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,610 8,810
Trang sức 99.9 8,600 8,800
NL 99.99 8,640
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,630
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,700 8,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,700 8,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,700 8,820
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 07/11/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,157.40 16,320.61 16,844.20
CAD 17,761.36 17,940.77 18,516.33
CHF 28,338.44 28,624.68 29,543.01
CNY 3,452.65 3,487.52 3,599.41
DKK - 3,582.26 3,719.44
EUR 26,515.86 26,783.69 27,969.77
GBP 31,790.33 32,111.44 33,141.63
HKD 3,182.24 3,214.39 3,317.51
INR - 300.72 312.75
JPY 158.99 160.60 168.24
KRW 15.71 17.46 18.94
KWD - 82,473.49 85,770.70
MYR - 5,702.34 5,826.71
NOK - 2,232.96 2,327.77
RUB - 247.31 273.77
SAR - 6,740.69 7,010.17
SEK - 2,286.75 2,383.84
SGD 18,567.66 18,755.21 19,356.91
THB 657.75 730.83 758.82
USD 25,140.00 25,170.00 25,470.00
Cập nhật: 07/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,190.00 25,200.00 25,470.00
EUR 26,761.00 26,868.00 27,975.00
GBP 32,098.00 32,227.00 33,198.00
HKD 3,196.00 3,209.00 3,313.00
CHF 28,520.00 28,635.00 29,494.00
JPY 160.74 161.39 168.41
AUD 16,289.00 16,354.00 16,850.00
SGD 18,723.00 18,798.00 19,325.00
THB 727.00 730.00 162.00
CAD 17,887.00 17,959.00 18,477.00
NZD 14,808.00 15,302.00
KRW 17.39 19.10
Cập nhật: 07/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25290 25290 25470
AUD 16355 16455 17018
CAD 17912 18012 18563
CHF 28619 28649 29442
CNY 0 3510.1 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 26856 26956 27829
GBP 32258 32308 33411
HKD 0 3280 0
JPY 161.93 162.43 168.94
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.105 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14944 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18706 18836 19558
THB 0 687.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 07/11/2024 03:00