Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Gian thương gom chục tấn găng tay cũ, thuê dân phân loại công 3.000 đồng/kg

10:40 | 09/12/2020

95 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Gần chục tấn găng tay y tế có dấu hiệu đã qua sử dụng vừa được cơ quan quản lý thị trường phát hiện, tịch thu.
Gian thương gom chục tấn găng tay cũ, thuê dân phân loại công 3.000 đồng/kg - 1
Tiếp tục phát hiện trên 8 tấn găng tay y tế đã qua sử dụng tại Thái Nguyên

Theo thông tin từ Tổng cục Quản lý thị trường, Cục Quản lý thị trường (QLTT) Thái Nguyên vừa phối hợp với lực lượng công an tiếp nhận nguồn tin báo một cơ sở cất giữ số lượng lớn găng tay y tế đã qua sử dụng, không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Gian thương gom chục tấn găng tay cũ, thuê dân phân loại công 3.000 đồng/kg - 2
Số lượng găng tay cũ đã qua sử dụng rất lớn.

Sau khi xác minh nhanh tin báo, lực lượng QLTT phối hợp với cơ quan chức năng đã tiến hành tổ chức khám nơi cất giấu tang vật vi phạm hành chính tại gian nhà đặt máy sao chè của gia đình ông V.V.S tại xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ (Thái Nguyên).

Kết quả đã phát hiện trên 8,15 tấn găng tay y tế đã qua sử dụng không rõ nguồn gốc xuất xứ. Người đại diện cho biết, số hàng hóa nói trên là của ông T.M.T, có hộ khẩu thường trú tại phường Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Gian thương gom chục tấn găng tay cũ, thuê dân phân loại công 3.000 đồng/kg - 3
Những chiếc găng tay có dấu hiệu đã qua sử dụng.

Ông T khai nhận được ông V.V.S cho mượn địa điểm nên đã chở số găng tay y tế đã qua sử dụng không rõ nguồn gốc xuất xứ để thuê người dân phân loại với giá 3.000 đồng/kg.

Gian thương gom chục tấn găng tay cũ, thuê dân phân loại công 3.000 đồng/kg - 4
Số găng tay này đã được thuê phân loại với giá 3.000 đồng/kg.

Đội QLTT số 6 - Cục quản lý thị trường Thái Nguyên đã ra quyết định tạm giữ toàn bộ số hàng nói trên và phối hợp với cơ quan chức năng tiếp tục điều tra, xác minh làm rõ vụ việc để xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
AVPL/SJC HCM 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 77,350 ▲100K 77,500
Nguyên liệu 999 - HN 77,250 ▲100K 77,400
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
Cập nhật: 05/09/2024 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.350 78.550
TPHCM - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 77.350 78.550
Hà Nội - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 77.350 78.550
Đà Nẵng - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 77.350 78.550
Miền Tây - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.350 78.550
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.350
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 ▼500K 80.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.350
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.250 78.050
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.170 77.970
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.370 77.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.090 71.590
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.290 58.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.820 53.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.480 50.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.360 47.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.410 45.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.220 32.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.020 29.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.510 25.910
Cập nhật: 05/09/2024 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,645 ▲10K 7,820 ▲5K
Trang sức 99.9 7,635 ▲10K 7,810 ▲5K
NL 99.99 7,650 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 ▲10K 7,860 ▲5K
Miếng SJC Thái Bình 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 7,850 ▼50K 8,050 ▼50K
Cập nhật: 05/09/2024 12:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 ▼500K 80,500 ▼500K
SJC 5c 78,500 ▼500K 80,520 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 ▼500K 80,530 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,250 ▲50K 78,550 ▲50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,250 ▲50K 78,650 ▲50K
Nữ Trang 99.99% 77,150 ▲50K 78,150 ▲50K
Nữ Trang 99% 75,376 ▲49K 77,376 ▲49K
Nữ Trang 68% 50,797 ▲34K 53,297 ▲34K
Nữ Trang 41.7% 30,242 ▲21K 32,742 ▲21K
Cập nhật: 05/09/2024 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,209.73 16,373.46 16,899.43
CAD 17,860.00 18,040.40 18,619.91
CHF 28,492.90 28,780.71 29,705.23
CNY 3,415.51 3,450.01 3,561.37
DKK - 3,608.02 3,746.34
EUR 26,718.67 26,988.56 28,184.83
GBP 31,707.76 32,028.05 33,056.88
HKD 3,095.89 3,127.17 3,227.62
INR - 294.05 305.82
JPY 166.97 168.66 176.73
KRW 16.01 17.79 19.40
KWD - 80,873.30 84,109.91
MYR - 5,653.14 5,776.67
NOK - 2,278.25 2,375.07
RUB - 269.29 298.12
SAR - 6,578.20 6,841.47
SEK - 2,358.37 2,458.60
SGD 18,519.29 18,706.36 19,307.26
THB 645.58 717.31 744.81
USD 24,560.00 24,590.00 24,930.00
Cập nhật: 05/09/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,670.00 24,680.00 25,020.00
EUR 26,987.00 27,095.00 28,219.00
GBP 32,044.00 32,173.00 33,167.00
HKD 3,123.00 3,136.00 3,241.00
CHF 28,788.00 28,904.00 29,805.00
JPY 168.50 169.18 177.04
AUD 16,387.00 16,453.00 16,962.00
SGD 18,718.00 18,793.00 19,347.00
THB 712.00 715.00 747.00
CAD 18,050.00 18,122.00 18,674.00
NZD 15,118.00 15,626.00
KRW 17.80 19.65
Cập nhật: 05/09/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24580 24580 24910
AUD 16427 16477 16979
CAD 18103 18153 18613
CHF 28963 29013 29567
CNY 0 3448.6 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27146 27196 27899
GBP 32262 32312 32979
HKD 0 3185 0
JPY 170.09 170.59 176.11
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.015 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15136 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2440 0
SGD 18780 18830 19392
THB 0 689.6 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 05/09/2024 12:00