Giá xăng dầu biến động ra sao trong "2 năm Covid-19"?
3,546 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Sau gần 2 năm với hàng loạt đợt điều chỉnh tăng, giảm, giá xăng dầu hiện nay đã tăng cao hơn so với thời điểm đầu năm 2020 - thời điểm trước khi Covid-19 ập đến.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
79,000 |
81,000 |
AVPL/SJC HCM |
79,000 |
81,000 |
AVPL/SJC ĐN |
79,000 |
81,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
77,250 ▼100K |
77,500 ▼50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
77,150 ▼100K |
77,400 ▼50K |
AVPL/SJC Cần Thơ |
79,000 |
81,000 |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
77.350 ▼50K |
78.550 ▼50K |
TPHCM - SJC |
79.000 |
81.000 |
Hà Nội - PNJ |
77.350 ▼50K |
78.550 ▼50K |
Hà Nội - SJC |
79.000 |
81.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
77.350 ▼50K |
78.550 ▼50K |
Đà Nẵng - SJC |
79.000 |
81.000 |
Miền Tây - PNJ |
77.350 ▼50K |
78.550 ▼50K |
Miền Tây - SJC |
79.000 |
81.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
77.350 ▼50K |
78.550 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
79.000 |
81.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
77.350 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
79.000 |
81.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
77.350 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
77.250 ▼50K |
78.050 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
77.170 ▼50K |
77.970 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
76.370 ▼50K |
77.370 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
71.090 ▼50K |
71.590 ▼50K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
57.290 ▼40K |
58.690 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
51.820 ▼40K |
53.220 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
49.480 ▼40K |
50.880 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
46.360 ▼30K |
47.760 ▼30K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
44.410 ▼30K |
45.810 ▼30K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
31.220 ▼20K |
32.620 ▼20K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
28.020 ▼20K |
29.420 ▼20K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
24.510 ▼10K |
25.910 ▼10K |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
7,635 |
7,820 |
Trang sức 99.9 |
7,625 |
7,810 |
NL 99.99 |
7,640 |
|
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình |
7,640 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
7,740 |
7,860 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
7,740 |
7,860 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
7,740 |
7,860 |
Miếng SJC Thái Bình |
7,900 |
8,100 |
Miếng SJC Nghệ An |
7,900 |
8,100 |
Miếng SJC Hà Nội |
7,900 |
8,100 |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
SJC |
Mua vào |
Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG |
79,000 |
81,000 |
SJC 5c |
79,000 |
81,020 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
79,000 |
81,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
77,250 ▼50K |
78,550 ▼50K |
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ |
77,250 ▼50K |
78,650 ▼50K |
Nữ Trang 99.99% |
77,150 ▼100K |
78,150 ▼50K |
Nữ Trang 99% |
75,376 ▼50K |
77,376 ▼50K |
Nữ Trang 68% |
50,797 ▼34K |
53,297 ▼34K |
Nữ Trang 41.7% |
30,242 ▼21K |
32,742 ▼21K |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
16,237.34 |
16,401.35 |
16,928.10 |
CAD |
17,905.32 |
18,086.18 |
18,667.03 |
CHF |
28,563.24 |
28,851.76 |
29,778.36 |
CNY |
3,424.84 |
3,459.44 |
3,571.08 |
DKK |
- |
3,616.68 |
3,755.30 |
EUR |
26,781.19 |
27,051.71 |
28,250.59 |
GBP |
31,764.81 |
32,085.67 |
33,116.12 |
HKD |
3,108.04 |
3,139.43 |
3,240.26 |
INR |
- |
295.36 |
307.18 |
JPY |
165.87 |
167.55 |
175.56 |
KRW |
16.02 |
17.80 |
19.42 |
KWD |
- |
81,163.37 |
84,411.01 |
MYR |
- |
5,656.25 |
5,779.80 |
NOK |
- |
2,277.31 |
2,374.07 |
RUB |
- |
268.14 |
296.84 |
SAR |
- |
6,607.00 |
6,871.37 |
SEK |
- |
2,365.92 |
2,466.45 |
SGD |
18,545.23 |
18,732.56 |
19,334.17 |
THB |
641.69 |
712.99 |
740.32 |
USD |
24,665.00 |
24,695.00 |
25,035.00 |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
24,700.00 |
24,700.00 |
25,040.00 |
EUR |
26,935.00 |
27,043.00 |
28,166.00 |
GBP |
31,968.00 |
32,096.00 |
33,089.00 |
HKD |
3,125.00 |
3,138.00 |
3,243.00 |
CHF |
28,738.00 |
28,853.00 |
29,751.00 |
JPY |
166.76 |
167.43 |
175.13 |
AUD |
16,335.00 |
16,401.00 |
16,910.00 |
SGD |
18,675.00 |
18,750.00 |
19,302.00 |
THB |
706.00 |
709.00 |
740.00 |
CAD |
18,008.00 |
18,080.00 |
18,629.00 |
NZD |
|
15,102.00 |
15,610.00 |
KRW |
|
17.75 |
19.58 |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
24700 |
24700 |
25030 |
AUD |
16455 |
16505 |
17008 |
CAD |
18158 |
18208 |
18659 |
CHF |
29033 |
29083 |
29636 |
CNY |
0 |
3460.3 |
0 |
CZK |
0 |
1060 |
0 |
DKK |
0 |
3713 |
0 |
EUR |
27225 |
27275 |
27977 |
GBP |
32335 |
32385 |
33040 |
HKD |
0 |
3185 |
0 |
JPY |
168.97 |
169.47 |
174.98 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.3 |
0 |
LAK |
0 |
0.993 |
0 |
MYR |
0 |
5887 |
0 |
NOK |
0 |
2368 |
0 |
NZD |
0 |
15160 |
0 |
PHP |
0 |
410 |
0 |
SEK |
0 |
2440 |
0 |
SGD |
18814 |
18864 |
19417 |
THB |
0 |
685.7 |
0 |
TWD |
0 |
772 |
0 |
XAU |
7900000 |
7900000 |
8100000 |
XBJ |
7300000 |
7300000 |
7620000 |
Cập nhật: 04/09/2024 11:00 |