Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Được vợ mua tờ vé số tặng sinh nhật, trúng ngay độc đắc 23 tỷ đồng

06:58 | 23/03/2019

376 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một người đàn ông sống tại thị trấn Ipswich, Suffolk, Anh vừa trúng số độc đắc nhờ món quà sinh nhật từ vợ.
Được vợ mua tờ vé số tặng sinh nhật, trúng ngay độc đắc 23 tỷ đồng
Gjergji Prifti đã giành được giải thưởng độc đắc trị giá hơn 23 tỷ đồng nhờ tấm vé số vợ anh mua tặng sinh nhật.

Theo một số nguồn tin địa phương, Gjergji Prifti đã giành được giải thưởng độc đắc 1 triệu USD (hơn 23 tỷ đồng) nhờ vé cào xổ số bang Massachusetts có giá 5 USD.

Anh là người thứ hai chiến thắng giải thưởng trị giá 1 triệu USD của loại xổ số Double Jackpot 1.000.000 USD.

Sau khi biết mình trúng giải, Prifti đã đến nhận giải thưởng bằng tiền mặt và chọn cách nhận thưởng một lần với số tiền 650.000 USD sau khi trừ thuế.

Theo hãng tin CBS, vợ anh đã mua tờ vé số trúng thưởng tại Richdale ở Ipswich.

Tính đến nay, loại xổ số này vẫn còn hai giải thưởng trị giá 1 triệu USD.

Theo Dân trí

Chọn số ngẫu nhiên và “ẵm” về nhà gần 25 tỷ đồng
Trúng số gần 1,2 tỷ đồng vì chọn theo ngày sinh nhật cả gia đình
Người phụ nữ trúng xổ số 30 lần trong 1 ngày
Mỹ: Suýt mất 273 triệu USD vì bỏ quên tờ vé số độc đắc
Giải độc đắc 1,5 tỷ USD chưa ai lĩnh, số phận người trúng và tờ vé ra sao?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,600 ▼400K 86,600 ▼400K
AVPL/SJC HCM 84,600 ▼400K 86,600 ▼400K
AVPL/SJC ĐN 84,600 ▼400K 86,600 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN 84,200 ▼1300K 85,000 ▼800K
Nguyên liệu 999 - HN 84,100 ▼1300K 84,900 ▼800K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,600 ▼400K 86,600 ▼400K
Cập nhật: 25/11/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 84.400 ▼1100K 85.800 ▼1000K
TPHCM - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Hà Nội - PNJ 84.400 ▼1100K 85.800 ▼1000K
Hà Nội - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 84.400 ▼1100K 85.800 ▼1000K
Đà Nẵng - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Miền Tây - PNJ 84.400 ▼1100K 85.800 ▼1000K
Miền Tây - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.400 ▼1100K 85.800 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.400 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.600 ▼400K 86.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.400 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.300 ▼1100K 85.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.220 ▼1090K 85.020 ▼1090K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.350 ▼1090K 84.350 ▼1090K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.550 ▼1010K 78.050 ▼1010K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.580 ▼820K 63.980 ▼820K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.620 ▼750K 58.020 ▼750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.070 ▼710K 55.470 ▼710K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.660 ▼670K 52.060 ▼670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.530 ▼650K 49.930 ▼650K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.150 ▼460K 35.550 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.660 ▼420K 32.060 ▼420K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.830 ▼370K 28.230 ▼370K
Cập nhật: 25/11/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,370 ▼100K 8,600 ▼70K
Trang sức 99.9 8,360 ▼100K 8,590 ▼70K
NL 99.99 8,390 ▼100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,360 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,460 ▼100K 8,610 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,460 ▼100K 8,610 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,460 ▼100K 8,610 ▼70K
Miếng SJC Thái Bình 8,480 ▼50K 8,680 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,480 ▼50K 8,680 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,480 ▼50K 8,680 ▼20K
Cập nhật: 25/11/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,217.57 16,381.38 16,906.88
CAD 17,788.08 17,967.76 18,544.15
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,420.62 3,455.18 3,566.02
DKK - 3,508.82 3,643.18
EUR 25,970.41 26,232.74 27,394.35
GBP 31,206.12 31,521.33 32,532.51
HKD 3,184.56 3,216.72 3,319.91
INR - 300.55 312.56
JPY 159.21 160.82 168.47
KRW 15.67 17.41 18.89
KWD - 82,415.60 85,710.29
MYR - 5,643.43 5,766.50
NOK - 2,266.64 2,362.87
RUB - 231.92 256.74
SAR - 6,756.71 7,005.04
SEK - 2,272.81 2,369.30
SGD 18,462.56 18,649.05 19,247.29
THB 653.42 726.02 753.82
USD 25,167.00 25,197.00 25,506.00
Cập nhật: 25/11/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,226.00 25,506.00
EUR 26,083.00 26,188.00 27,287.00
GBP 31,381.00 31,507.00 32,469.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 27,968.00 28,080.00 28,933.00
JPY 160.90 161.55 168.57
AUD 16,309.00 16,374.00 16,871.00
SGD 18,574.00 18,649.00 19,169.00
THB 719.00 722.00 752.00
CAD 17,893.00 17,965.00 18,483.00
NZD 14,636.00 15,128.00
KRW 17.34 19.04
Cập nhật: 25/11/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25506
AUD 16221 16321 16886
CAD 17878 17978 18532
CHF 28137 28167 28960
CNY 0 3473.5 0
CZK 0 997 0
DKK 0 3559 0
EUR 26198 26298 27170
GBP 31518 31568 32686
HKD 0 3266 0
JPY 161.7 162.2 168.73
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5865 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14696 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18513 18643 19370
THB 0 680.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8460000 8460000 8660000
XBJ 8000000 8000000 8660000
Cập nhật: 25/11/2024 15:00