Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Đà Nẵng: Cầu Vàng tiếp tục được vinh danh

17:01 | 20/10/2018

357 lượt xem
|
(PetroTimes) - Sau khi được tạp chí TIME nổi tiếng của Mỹ đưa vào danh sách “100 địa điểm tuyệt vời nhất trên thế giới 2018” vào cuối tháng 8, Cầu Vàng ở Đà Nẵng tiếp tục được vinh danh tại “The Guide Awards 2018”. 

Chiều ngày 19/10, trong Lễ trao giải thưởng “The Guide Awards 2018” diễn ra tại khách sạn Lotte, Hà Nội, Cầu Vàng thuộc khu du lịch Sun World Ba Na Hills đã được vinh danh trong Top 5 Giải thưởng đặc biệt của năm.

Với thiết kế táo bạo và ấn tượng như dải lụa vàng được nâng niu trên đôi bàn tay của một vị thần, trên độ cao 1400 mét của đỉnh Bà Nà, Cầu Vàng đã nhanh chóng trở thành điểm đến hút khách bậc nhất của Đà Nẵng, ngay từ khi chính thức ra mắt đầu tháng 6/2018.

da nang cau vang tiep tuc duoc vinh danh
Cầu Vàng tại Đà Nẵng tiếp tục được vinh danh ở các giải thưởng du lịch. Ảnh: Tony Lee.

Danh tiếng của cây cầu thậm chí đã vượt ra khỏi biên giới Việt Nam, được các hãng thông tấn, báo chí và mạng xã hội toàn cầu ngợi ca như một trong những “Cây cầu đi bộ ngoạn mục nhất thế giới”.

Thống kê sơ bộ, tính đến nay, đã có hơn 600 bài báo, phóng sự truyền hình đưa thông tin, hình cảnh về Cầu Vàng, trong số đó có các hãng tin tức uy tín toàn cầu như CNN, BBC, Reuters, New York Time…

Cuối tháng 8 vừa qua, tạp chí TIME nổi tiếng của Mỹ đã đưa cây cầu “như bước ra từ thần thoại” này vào danh sách “100 địa điểm tuyệt vời nhất trên thế giới 2018”.

Theo thống kê từ Sở du lịch Đà Nẵng cho biết, 9 tháng năm 2018, tổng lượt khách tham quan, du lịch đến thành phố ước đạt 6.519.264 lượt, tăng 27,7% so với cùng kỳ 2017. Trong số đó, gần một nửa du khách tìm đến Đà Nẵng bởi sức hút của cây cầu nổi tiếng này.

da nang cau vang tiep tuc duoc vinh danh
Trước đó, tạp chí Time đã đưa Cầu Vàng vào danh sách “100 địa điểm tuyệt vời nhất trên thế giới 2018”.

The Guide Awards là giải thưởng uy tín do Vietnam Economic Times phối hợp cùng Tạp chí The Guide tổ chức. Được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1999, The Guide Awards đã trở thành một trong những giải thưởng danh giá của ngành du lịch, được bảo trợ bởi Tổng cục Du lịch, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam.

Với chủ đề “Công nghệ số trong phát triển du lịch”, The Guide Awards 2018 tôn vinh 110 thương hiệu thuộc 4 nhóm sản phẩm, dịch vụ du lịch gồm: Khách sạn và Căn hộ dịch vụ (Hotels & Serviced Apartments), Khu nghỉ dưỡng (Resorts), Nhà hàng và Dịch vụ (Restaurants & Services), Đại lý Lữ hành và Vận chuyển du lịch (Tours & Transportation).

Thanh Hiếu

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,150 82,150
AVPL/SJC HCM 80,150 82,150
AVPL/SJC ĐN 80,150 82,150
Nguyên liệu 9999 - HN 69,250 70,050
Nguyên liệu 999 - HN 69,150 69,950
AVPL/SJC Cần Thơ 80,150 82,150
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.800 70.050
TPHCM - SJC 80.200 82.200
Hà Nội - PNJ 68.800 70.050
Hà Nội - SJC 80.200 82.200
Đà Nẵng - PNJ 68.800 70.050
Đà Nẵng - SJC 80.200 82.200
Miền Tây - PNJ 68.800 70.050
Miền Tây - SJC 80.200 82.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.800 70.050
Giá vàng nữ trang - SJC 80.200 82.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.800
Giá vàng nữ trang - SJC 80.200 82.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.700 69.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.880 52.280
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.410 40.810
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.660 29.060
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,945 7,110
Trang sức 99.9 6,935 7,100
NT, 3A, ĐV Thái Bình 7,000 7,130
NT, 3A, ĐV Nghệ An 7,000 7,130
NT, 3A, ĐV Hà Nội 7,000 7,130
NL 99.99 6,950
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,940
Miếng SJC Thái Bình 8,020 8,220
Miếng SJC Nghệ An 8,020 8,220
Miếng SJC Hà Nội 8,020 8,220
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,200 82,200
SJC 5c 80,200 82,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,200 82,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,900 70,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,900 70,200
Nữ Trang 99.99% 68,800 69,600
Nữ Trang 99% 67,411 68,911
Nữ Trang 68% 45,483 47,483
Nữ Trang 41.7% 27,176 29,176
Cập nhật: 12/03/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,863.72 16,023.96 16,538.85
CAD 17,809.02 17,988.91 18,566.93
CHF 27,393.64 27,670.34 28,559.46
CNY 3,356.75 3,390.66 3,500.13
DKK - 3,547.63 3,683.66
EUR 26,246.03 26,511.14 27,686.51
GBP 30,796.68 31,107.76 32,107.32
HKD 3,068.22 3,099.21 3,198.80
INR - 296.83 308.71
JPY 162.60 164.24 172.10
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 79,996.41 83,198.69
MYR - 5,207.70 5,321.55
NOK - 2,311.23 2,409.47
RUB - 258.35 286.01
SAR - 6,546.03 6,808.07
SEK - 2,357.10 2,457.30
SGD 18,040.67 18,222.90 18,808.44
THB 614.71 683.01 709.20
USD 24,420.00 24,450.00 24,790.00
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,972 15,992 16,592
CAD 17,967 17,977 18,677
CHF 27,561 27,581 28,531
CNY - 3,360 3,500
DKK - 3,522 3,692
EUR #26,067 26,277 27,567
GBP 31,016 31,026 32,196
HKD 3,020 3,030 3,225
JPY 163.73 163.88 173.43
KRW 16.61 16.81 20.61
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,279 2,399
NZD 14,938 14,948 15,528
SEK - 2,331 2,466
SGD 17,964 17,974 18,774
THB 642.95 682.95 710.95
USD #24,390 24,430 24,850
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,420.00 24,440.00 24,760.00
EUR 26,380.00 26,486.00 27,649.00
GBP 30,947.00 31,134.00 32,086.00
HKD 3,084.00 3,096.00 3,197.00
CHF 27,519.00 27,630.00 28,507.00
JPY 163.37 164.03 171.83
AUD 15,963.00 16,027.00 16,514.00
SGD 18,145.00 18,218.00 18,765.00
THB 676.00 679.00 708.00
CAD 17,901.00 17,973.00 18,508.00
NZD 14,939.00 15,432.00
KRW 17.97 19.65
Cập nhật: 12/03/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24445 24495 24910
AUD 16103 16153 16561
CAD 18089 18139 18553
CHF 27930 27980 28399
CNY 0 3394.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26717 26767 27277
GBP 31447 31497 31963
HKD 0 3115 0
JPY 165.98 166.48 171.03
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0262 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 15016 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18380 18380 18741
THB 0 655.5 0
TWD 0 777 0
XAU 8000000 8000000 8150000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 12/03/2024 07:00