Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Chuyện thật như đùa: Lá bàng lên sàn thương mại, rao bán 1.000 đồng/chiếc

07:03 | 22/05/2020

Theo dõi PetroTimes trên
|
Tại một số sàn thương mại điện tử, lá bàng khô được rao bán với giá 800 – 1.000 đồng/chiếc. Lá sẽ được đóng vào từng túi, hút chân không và bán theo lô 10 lá/túi hoặc 20 lá/túi.

Dạo 1 vòng quanh các sàn thương mại điện tử, lá bàng khô được rao bán nhộn nhịp với giá 800 - 1.000 đồng/chiếc. Theo quảng cáo của người bán, lá bàng khô có tác dụng chữa lành vết thương, giúp giữ sạch nước và ngăn chặn một số loại vi khuẩn, nấm mốc.

Chuyện thật như đùa: Lá bàng lên sàn thương mại, rao bán 1.000 đồng/chiếc

Lá bàng được rao bán rầm rộ trên các sàn thương mại điện tử

Anh Ngọc Bảo, tiểu tương bán lá bàng khô chia sẻ, trung bình mỗi ngày, anh bán ra thị trường từ 3 - 5kg lá. Hàng sẽ được người bán đóng vào từng túi, hút chân không và bán theo lô 10 hoặc 20 lá một túi. Để đảm bảo nguồn cung, anh phải đặt thợ đi nhặt lá bàng về hàng tuần.

"Với dân nuôi cá cảnh, họ chẳng lạ gì lá bàng nữa vì nó có quá nhiều công dụng. Đặc biệt là với những người nuôi cá chọi, cá betta, họ cực kỳ thích loại dược liệu này bởi giá thành rẻ và dễ kiếm" - anh Bảo cho hay

Ngoài ra, trong lá bàng có chứa chất violaxanthin, violeoxanthin, lutheinepoxid và luthein-izomer nên rất hữu ích trong việc nuôi cá cảnh. Các chất sẽ giúp làm giảm độ pH của nước, giúp cá không bị căng thẳng, chữa lành vết thương, kích thích sinh sản và tăng cường hệ miễn dịch.

Cá cảnh sống trong môi trường có lá bàng sẽ có bộ vây to, dầy, khỏe và sáng bóng. Không những thế lá còn giúp hấp thụ các chất hóa học độc hại sinh ra từ bể cá như NH3, H2S...

Chuyện thật như đùa: Lá bàng lên sàn thương mại, rao bán 1.000 đồng/chiếc

Lá bàng có rất nhiều công dụng trong việc nuôi cá cảnh.

Đồng quan điểm, anh Tùng, người bán lá bàng khô trên chợ mạng tâm sự, lá bàng có rất nhiều công dụng trong việc nuôi cá cảnh. Đối với những nhà nuôi cá chọi đá thì không thể thiếu lá bàng. Bởi mỗi khi cá đánh nhau, vây bị rách khá nhiều nên người nuôi thường bỏ vào bể một ít lá để giúp cá mau lành vết thương.

Cách sử dụng lá bàng cũng khá đơn giản, trước khi cho vào bể, lá cần rửa sạch và thay nước mới. Sau 1 - 2 ngày, lá sẽ làm đổi màu nước sang nâu và cung cấp một một số axit hữu cơ như axit humic và axit tannic.

"Tuy nhiên, dùng cái gì cũng thế, buộc phải theo tiên lượng mới đảm bảo an toàn. Đơn cử như 1 lá bàng khô sẽ dùng cho bể 8 - 10 lít nước và ngâm trong vòng 10 ngày" - anh Tùng bật mí.

Chuyện thật như đùa: Lá bàng lên sàn thương mại, rao bán 1.000 đồng/chiếc

Lá bàng khô thường được người bán đóng vào từng túi, hút chân không và bán theo lô 10 hoặc 20 lá mỗi túi.

Anh Trần Quân (Ba Đình, Hà Nội) người nuôi cá betta chia sẻ, trước đây, thi thoảng anh cũng hay đi nhặt lá bàng cho vào bể cá nhưng sau này công việc bận rộn thì hay mua trên mạng.

"Thực ra, lá bàng cũng dễ kiếm nên mua ở đâu cũng được, một là cửa hàng bán cá, hai là mua trên mạng. Với quan trọng, giá thành lá cũng rẻ nên tôi thường mua vài bịch vứt ở nhà, để khi nào cần thì luôn có sẵn" - anh nói.

Anh cho biết, đàn cá nhà anh từ khi dùng lá bàng rất khỏe, các bệnh về nấm gần như không có. Không những thế, các chất trong lá bàng còn giúp bảo vệ trứng cá khỏi sự tấn công của các vi khuẩn và tăng số trứng được thụ tinh.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 88,000 90,000
AVPL/SJC HCM 88,000 90,000
AVPL/SJC ĐN 88,000 ▲1000K 90,000 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 88,550 ▲50K 88,950 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 88,450 ▼50K 88,850 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 88,000 90,000
Cập nhật: 31/10/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 88.400 89.500
TPHCM - SJC 88.000 90.000
Hà Nội - PNJ 88.400 89.500
Hà Nội - SJC 88.000 90.000
Đà Nẵng - PNJ 88.400 89.500
Đà Nẵng - SJC 88.000 90.000
Miền Tây - PNJ 88.400 89.500
Miền Tây - SJC 88.000 90.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 88.400 89.500
Giá vàng nữ trang - SJC 88.000 90.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 88.400
Giá vàng nữ trang - SJC 88.000 90.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 88.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 88.300 89.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 88.210 89.010
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 87.310 88.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 81.220 81.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.580 66.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 59.340 60.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.670 58.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 53.100 54.500
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.870 52.270
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.820 37.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 32.160 33.560
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 28.150 29.550
Cập nhật: 31/10/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,770 ▲20K 8,970 ▲20K
Trang sức 99.9 8,760 ▲20K 8,960 ▲20K
NL 99.99 8,820 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,790 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,860 ▲20K 8,980 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,860 ▲20K 8,980 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,860 ▲20K 8,980 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,800 9,000
Miếng SJC Nghệ An 8,800 9,000
Miếng SJC Hà Nội 8,800 9,000
Cập nhật: 31/10/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,187.36 16,350.87 16,875.53
CAD 17,718.05 17,897.03 18,471.30
CHF 28,451.56 28,738.95 29,661.12
CNY 3,464.17 3,499.16 3,611.45
DKK - 3,612.59 3,750.95
EUR 26,748.93 27,019.13 28,215.80
GBP 31,913.91 32,236.27 33,270.67
HKD 3,171.49 3,203.53 3,306.32
INR - 299.93 311.92
JPY 158.97 160.58 168.22
KRW 15.86 17.62 19.12
KWD - 82,336.14 85,628.40
MYR - 5,718.81 5,843.58
NOK - 2,259.09 2,355.02
RUB - 248.37 274.94
SAR - 6,715.19 6,983.70
SEK - 2,320.01 2,418.53
SGD 18,631.48 18,819.68 19,423.56
THB 661.36 734.85 762.99
USD 25,085.00 25,115.00 25,455.00
Cập nhật: 31/10/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,140.00 25,150.00 25,450.00
EUR 26,947.00 27,055.00 28,141.00
GBP 32,181.00 32,310.00 33,256.00
HKD 3,192.00 3,205.00 3,307.00
CHF 28,684.00 28,799.00 29,645.00
JPY 161.13 161.78 168.70
AUD 16,328.00 16,394.00 16,877.00
SGD 18,798.00 16,394.00 16,877.00
THB 730.00 733.00 764.00
CAD 17,866.00 17,938.00 18,441.00
NZD 14,883.00 15,365.00
KRW 17.62 19.36
Cập nhật: 31/10/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25130 25130 25455
AUD 16283 16383 16946
CAD 17841 17941 18492
CHF 28804 28834 29641
CNY 0 3521.1 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27014 27114 27986
GBP 32280 32330 33433
HKD 0 3280 0
JPY 161.83 162.33 168.85
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.072 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14930 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18746 18876 19598
THB 0 694.1 0
TWD 0 790 0
XAU 8800000 8800000 9000000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 31/10/2024 14:00