Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bất ngờ vớ kho báu tỷ USD dưới tầng hầm cũ kỹ

09:09 | 21/01/2019

11,528 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong khi nghiên cứu dưới tầng hầm của một trong những tòa nhà cổ nhất ở thủ đô Tashkent, các nhà khoa học của Đại học Quốc gia Uzbekistan đã tìm thấy kho báu trị giá hơn một triệu USD tại đây. 
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Kho báu được phát hiện dưới tầng hầm cũ kỹ ước tính trị giá hơn 1 triệu USD.

Theo báo cáo, kho báu này đã được chôn cất khoảng 80 năm trước. Tòa nhà cổ được xây dựng vào những năm 1870. Kho báu đã được phát hiện trong một căn phòng bí mật nằm bên dưới hầm của tòa nhà này. Do đó, trong gần 80 năm qua, không ai biết về nó vì lối vào phòng bị giấu kín.

bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Chiếc kính hiển vi bằng vàng có từ thế kỷ XIX.

Kho báu bao gồm các tác phẩm nghệ thuật độc đáo, những thỏi vàng, bạc và các món ăn và vật phẩm được sản xuất theo phong cách tư sản, bên cạnh đó là các biểu tượng và vật phẩm được làm từ kim loại quý.

Hiện tại, những đồ vật cổ này đang được đưa đến bảo tàng. Một số đồ vật khác sẽ được chuyển đến một phòng thí nghiệm tư nhân của các chuyên gia Đức và Ba Lan để tiến hành phục hồi.

bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Một số đồng xu vàng và bạc trong hàng tá đồng xu khác được tìm thấy trong kho báu này.

Đáng nói, trong số những hiện vật này, có cả bộ sưu tập độc đáo về cung điện của Hoàng tử Romanov vào năm 1918, những nhà quý tộc và học giả nổi tiếng đã đến thủ đô Tashkent từ châu Âu và St. Petersburg năm 1920 và đồ đạc của các nạn nhân trong cuộc đàn áp Stalin năm 1932-1938.

bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Tổng trọng lượng của những thanh vàng nguyên chất trong kho báu này là 8 kg.
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Những thanh bạc nguyên chất từ thế kỷ XX.

Tính đến giờ, số lượng, tên và giá trị chính xác của các hiện vật vẫn chưa được tiết lộ đầy đủ. Các công trình nghiên cứu đang diễn ra với sự tham gia của một nhóm các chuyên gia học thuật về lịch sử và khảo cổ học của Viện Hàn lâm Khoa học Uzbekistan.

Bên cạnh đó, có hàng chục cuốn sách viết tay của các nhà tư tưởng nổi tiếng người Uzbekistan thời Trung cổ (Thế kỷ XII - XVII) nằm trong kho báu này.

bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Cuốn sách “Book of Birds” (1830) có giá ước tính khoảng 150.000 USD.
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu ky
Những cuốn sách quý của thế kỷ XV-XVI.

Theo một số nguồn tin, những cuốn sách độc đáo và vô giá này là kho báu tuyệt vời không chỉ của Uzbekistan mà còn của cả các bảo tàng nổi tiếng thế giới.

Trong khi đó, các nghiên cứu đang được nhanh chóng tiến hành. Một số chuyên gia hy vọng rằng các nhà khoa học sẽ phát hiện thêm nhiều điều thú vị nữa. Tuy nhiên, hiện nay, những hiện vật này đang được nhà nước bảo vệ vì ý nghĩa lịch sử của chúng.

Theo Dân trí

bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu kyThợ săn kho báu hoang mang tìm 80 tấn vàng của Hoàng đế Napoleon suốt 200 năm
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu kyThợ săn kho báu nghiệp dư “ăn may” vớ hàng trăm món đồ, trị giá 19 tỷ đồng
bat ngo vo kho bau ty usd duoi tang ham cu kyDoanh nhân giấu kho báu chứa đầy đồng xu bạc để cả thành phố đi tìm

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 78,000 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,900 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 19/09/2024 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 19/09/2024 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 19/09/2024 00:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 19/09/2024 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,278.14 16,442.57 16,970.90
CAD 17,669.37 17,847.85 18,421.33
CHF 28,491.21 28,779.00 29,703.72
CNY 3,404.51 3,438.90 3,549.93
DKK - 3,609.16 3,747.55
EUR 26,729.46 26,999.46 28,196.46
GBP 31,737.94 32,058.52 33,088.62
HKD 3,079.82 3,110.93 3,210.89
INR - 293.48 305.23
JPY 164.66 166.32 174.28
KRW 16.11 17.90 19.53
KWD - 80,606.75 83,833.41
MYR - 5,740.01 5,865.49
NOK - 2,281.69 2,378.68
RUB - 256.01 283.42
SAR - 6,544.51 6,806.48
SEK - 2,374.59 2,475.52
SGD 18,558.72 18,746.18 19,348.52
THB 654.36 727.06 754.94
USD 24,440.00 24,470.00 24,810.00
Cập nhật: 19/09/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,480.00 24,500.00 24,840.00
EUR 26,904.00 27,012.00 28,133.00
GBP 31,856.00 31,984.00 32,974.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,218.00
CHF 28,622.00 28,737.00 29,637.00
JPY 169.95 170.63 178.47
AUD 16,365.00 16,431.00 16,940.00
SGD 18,710.00 18,785.00 19,343.00
THB 720.00 723.00 756.00
CAD 17,812.00 17,884.00 18,428.00
NZD 15,049.00 15,556.00
KRW 17.79 19.65
Cập nhật: 19/09/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24480 24480 24810
AUD 16398 16448 17055
CAD 17827 17877 18429
CHF 28828 28928 29545
CNY 0 3440.1 0
CZK 0 1046 0
DKK 0 3666 0
EUR 27064 27114 27919
GBP 32188 32238 32990
HKD 0 3170 0
JPY 170.87 171.37 177.88
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5980 0
NOK 0 2324 0
NZD 0 15111 0
PHP 0 421 0
SEK 0 2414 0
SGD 18733 18783 19435
THB 0 699.8 0
TWD 0 772 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 19/09/2024 00:02