Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bảo hiểm PVI giới thiệu sản phẩm Bảo hiểm Bệnh ung thư và Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo

06:20 | 06/10/2018

361 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) vừa tổ chức giới thiệu ra thị trường 2 sản phẩm ưu việt: Bảo hiểm Bệnh ung thư và Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo.
Bảo hiểm PVI giới thiệu sản phẩm Bảo hiểm Bệnh ung thư và Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo
Bảo hiểm PVI tổ chức đào tạo, giới thiệu sản phẩm Bảo hiểm Bệnh Ung thư và Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo

Với tiêu chí đơn giản và hiệu quả, Bảo hiểm PVI đã hợp tác với một trong những nhà tái bảo hiểm nhân thọ và sức khỏe hàng đầu thế giới để mang đến sản phẩm có những ưu điểm vượt trội như: Chi trả 100% số tiền bảo hiểm khi có chuẩn đoán bệnh; hỗ trợ toàn diện, bao gồm chi trả trợ cấp trong thời gian nằm viện điều trị và chi trả khi người được bảo hiểm tử vong; thời gian bảo hiểm linh hoạt, khách hàng có thể lựa chọn các mức 1 năm, 5 năm, 10 năm; phí bảo hiểm chỉ từ 80.000 đồng/ người/ năm cho sản phẩm Bảo hiểm Bệnh ung thư và 112.500 đồng/người/ năm cho sản phẩm Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo.

Khách hàng có thể dễ dàng tham gia sản phẩm qua nhiều hình thức: Đại lý trực tiếp, tư vấn trực tuyến qua hotline 24/7: 1900 54 54 58 hoặc truy cập website để biết thêm chi tiết.

Cùng với hệ thống đơn vị thành viên, bảo lãnh viện phí rộng khắp Toàn quốc và 2 Trung tâm chăm sóc khách hàng tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, Bảo hiểm PVI sẽ mang đến cho khách hàng những dịch vụ tiện ích tốt nhất khi tham gia sản phẩm.

Bảo hiểm PVI là nhà Bảo hiểm hàng đầu Việt Nam, dẫn đầu trong các lĩnh vực bảo hiểm công nghiệp trọng yếu như hàng không, năng lượng, hàng hải, tài sản kỹ thuật…

Bảo hiểm PVI phát triển nhanh và mạnh hệ thống bán lẻ với 33 đơn vị thành viên, 3.000 đại lý trên toàn quốc. Trung tâm Chăm sóc Khách hàng miền Bắc, miền Nam của Bảo hiểm PVI được đầu tư công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tổng đài hỗ trợ khách hàng 1900 545458 hoạt động 24/7.

Đối với sản phẩm bảo hiểm con người, Bảo hiểm PVI có hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí trong nước cũng như quốc tế, tổng đài dịch vụ 24/7 bao gồm dịch vụ hỗ trợ y tế và bảo hiểm khẩn cấp toàn cầu.

Hiện Bảo hiểm PVI được xếp hạng năng lực tài chính B++(Tốt) từ Tổ chức Xếp hạng Quốc tế A.M Best.

Thanh Bình

Bảo hiểm PVI và Smartbuddy Việt Nam hợp tác phân phối Bảo hiểm Online
Bảo hiểm PVI Đông Đô nhanh chóng chi trả quyền lợi bảo hiểm cho khách hàng
Bảo hiểm PVI tài trợ kim cương cho giải Golf Bamboo Airways
Bảo hiểm PVI được vinh danh trong Top 10 công ty Bảo hiểm uy tín năm 2018

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,700 85,700
AVPL/SJC HCM 82,700 85,700
AVPL/SJC ĐN 82,700 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 84,200 84,500
Nguyên liệu 999 - HN 84,100 84,400
AVPL/SJC Cần Thơ 82,700 85,700
Cập nhật: 21/11/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 84.500 ▲500K 85.500 ▲300K
TPHCM - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Hà Nội - PNJ 84.500 ▲500K 85.500 ▲300K
Hà Nội - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 84.500 ▲500K 85.500 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Miền Tây - PNJ 84.500 ▲500K 85.500 ▲300K
Miền Tây - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.500 ▲500K 85.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.700 ▲1000K 86.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.400 ▲500K 85.200 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.320 ▲500K 85.120 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.450 ▲500K 84.450 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.640 ▲450K 78.140 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.650 ▲370K 64.050 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.690 ▲340K 58.090 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.130 ▲320K 55.530 ▲320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.720 ▲300K 52.120 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.590 ▲290K 49.990 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.190 ▲200K 35.590 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.700 ▲190K 32.100 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.870 ▲170K 28.270 ▲170K
Cập nhật: 21/11/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,380 ▲60K 8,590 ▲60K
Trang sức 99.9 8,370 ▲60K 8,580 ▲60K
NL 99.99 8,420 ▲60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,370 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,470 ▲60K 8,600 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,470 ▲60K 8,600 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,470 ▲60K 8,600 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 8,370 ▲70K 8,620 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,370 ▲70K 8,620 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,370 ▲70K 8,620 ▲50K
Cập nhật: 21/11/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,180.38 16,343.82 16,868.15
CAD 17,739.39 17,918.58 18,493.43
CHF 28,054.86 28,338.25 29,247.37
CNY 3,419.22 3,453.75 3,564.55
DKK - 3,544.55 3,680.28
EUR 26,241.47 26,506.53 27,680.33
GBP 31,400.68 31,717.86 32,735.41
HKD 3,180.05 3,212.17 3,315.22
INR - 300.06 312.05
JPY 158.24 159.84 167.44
KRW 15.78 17.54 19.03
KWD - 82,516.62 85,815.53
MYR - 5,626.82 5,749.54
NOK - 2,269.24 2,365.59
RUB - 240.30 266.01
SAR - 6,745.96 6,993.92
SEK - 2,280.95 2,377.80
SGD 18,517.13 18,704.17 19,304.23
THB 650.25 722.50 750.17
USD 25,170.00 25,200.00 25,499.00
Cập nhật: 21/11/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200.00 25,201.00 25,499.00
EUR 26,359.00 26,465.00 27,543.00
GBP 31,573.00 31,700.00 32,636.00
HKD 3,194.00 3,207.00 3,308.00
CHF 28,190.00 28,303.00 29,142.00
JPY 160.01 160.65 167.45
AUD 16,265.00 16,330.00 16,811.00
SGD 18,629.00 18,704.00 19,210.00
THB 716.00 719.00 749.00
CAD 17,844.00 17,916.00 18,415.00
NZD 14,750.00 15,231.00
KRW 17.47 19.18
Cập nhật: 21/11/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25210 25210 25504
AUD 16211 16311 16879
CAD 17845 17945 18500
CHF 28372 28402 29208
CNY 0 3473 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26360 26460 27336
GBP 31666 31716 32829
HKD 0 3266 0
JPY 161.05 161.55 168.1
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14755 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2307 0
SGD 18552 18682 19409
THB 0 678.8 0
TWD 0 779 0
XAU 8370000 8370000 8620000
XBJ 8000000 8000000 8620000
Cập nhật: 21/11/2024 08:45