Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

VPI dự báo giá xăng giảm trong kỳ điều hành 22/2/2024

14:00 | 21/02/2024

32,816 lượt xem
|
(PetroTimes) - Mô hình dự báo giá xăng dầu ứng dụng Machine Learning của Viện Dầu khí Việt Nam (VPI) cho thấy, tại kỳ điều hành 22/2/2024, ngoại trừ dầu mazut, giá bán lẻ các loại xăng dầu khác có thể giảm 1,4 - 2,1% và Liên bộ Tài chính - Công Thương có thể sẽ trích lập Quỹ bình ổn giá xăng dầu đối với dầu mazut.
VPI dự báo giá xăng giảm trong kỳ điều hành 22/2/2024
VPI dự báo giá xăng giảm trong kỳ điều hành 22/2/2024

Mô hình dự báo giá xăng dầu ứng dụng mô hình mạng nơ ron nhân tạo (Artificial Neural Network - ANN) và thuật toán học có giám sát (Supervised Learning) trong Machine Learning của VPI dự báo giá xăng bán lẻ trong kỳ điều hành ngày 22/2/2024 có thể giảm 343 - 395 đồng, đưa giá xăng E5 RON 92 về mức 22.435 đồng/lít và giá xăng RON 95 về mức 23.567 đồng/lít.

VPI dự báo giá xăng giảm trong kỳ điều hành 22/2/2024
VPI dự báo giá xăng giảm trong kỳ điều hành 22/2/2024

Ngoại trừ dầu mazut, giá bán lẻ các loại dầu khác được mô hình của VPI dự báo giảm khoảng 392 - 458 đồng, đưa giá dầu diesel về mức 20.902 đồng/lít; giá dầu hỏa 20.828 đồng/lít. Trong khi đó, giá dầu mazut được dự báo tăng 45 đồng, lên mức 15.945 đồng/lít. Mô hình của VPI dự báo kỳ này Liên bộ Tài chính - Công Thương có thể sẽ trích lập Quỹ bình ổn giá xăng dầu đối với dầu mazut ở mức 300 đồng/lít.

Hải Anh

Giá dầu hôm nay (16/2): Dầu thô tăng giáGiá dầu hôm nay (16/2): Dầu thô tăng giá
Giá dầu hôm nay (17/2): Dầu thô tiếp tục tăngGiá dầu hôm nay (17/2): Dầu thô tiếp tục tăng
Giá dầu hôm nay (18/2): Dầu thô kết thúc tuần tăng giáGiá dầu hôm nay (18/2): Dầu thô kết thúc tuần tăng giá
Giá dầu hôm nay (19/2): Dầu thô giảm trong phiên giao dịch đầu tuầnGiá dầu hôm nay (19/2): Dầu thô giảm trong phiên giao dịch đầu tuần
Giá dầu hôm nay (20/2): Dầu thô tăng nhẹGiá dầu hôm nay (20/2): Dầu thô tăng nhẹ
Giá dầu hôm nay (21/2): Dầu thô trượt dốcGiá dầu hôm nay (21/2): Dầu thô trượt dốc

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,750 ▲300K 79,750 ▲300K
AVPL/SJC HCM 77,750 ▲300K 79,750 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 77,750 ▲300K 79,750 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 65,450 ▲500K 66,050 ▲600K
Nguyên liệu 999 - HN 65,350 ▲500K 65,850 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 77,750 ▲300K 79,750 ▲300K
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 64.400 ▲300K 65.600 ▲300K
TPHCM - SJC 77.900 ▲300K 79.800 ▲300K
Hà Nội - PNJ 64.400 ▲300K 65.600 ▲300K
Hà Nội - SJC 77.900 ▲300K 79.800 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 64.400 ▲300K 65.600 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 77.900 ▲300K 79.800 ▲300K
Miền Tây - PNJ 64.400 ▲300K 65.600 ▲300K
Miền Tây - SJC 77.900 ▲400K 79.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 64.400 ▲300K 65.600 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.900 ▲300K 79.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 64.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 77.900 ▲300K 79.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 64.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 64.300 ▲300K 65.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 47.580 ▲230K 48.980 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 36.830 ▲170K 38.230 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 25.830 ▲120K 27.230 ▲120K
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,560 ▲40K 6,670 ▲40K
Trang sức 99.99 6,505 ▲40K 6,650 ▲40K
Trang sức 99.9 6,495 ▲40K 6,640 ▲40K
SJC Thái Bình 7,780 ▲10K 7,980 ▲10K
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,560 ▲40K 6,670 ▲40K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,560 ▲40K 6,670 ▲40K
NL 99.99 6,510 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,510 ▲40K
Miếng SJC Nghệ An 7,780 ▲10K 7,980 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 7,780 ▲10K 7,980 ▲10K
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,800 ▲300K 79,800 ▲300K
SJC 5c 77,800 ▲300K 79,820 ▲300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,800 ▲300K 79,830 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 64,400 ▲300K 65,600 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 64,400 ▲300K 65,700 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 64,300 ▲300K 65,200 ▲300K
Nữ Trang 99% 63,054 ▲297K 64,554 ▲297K
Nữ Trang 68% 42,490 ▲204K 44,490 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 25,341 ▲125K 27,341 ▲125K
Cập nhật: 01/03/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,634.14 15,792.06 16,299.47
CAD 17,707.84 17,886.70 18,461.42
CHF 27,161.63 27,435.99 28,317.54
CNY 3,353.27 3,387.14 3,496.50
DKK - 3,510.11 3,644.70
EUR 25,964.86 26,227.13 27,389.87
GBP 30,324.75 30,631.06 31,615.27
HKD 3,067.81 3,098.80 3,198.37
INR - 296.55 308.42
JPY 158.96 160.56 168.25
KRW 15.97 17.74 19.35
KWD - 79,853.29 83,049.74
MYR - 5,144.84 5,257.30
NOK - 2,278.22 2,375.06
RUB - 256.34 283.78
SAR - 6,551.88 6,814.14
SEK - 2,330.48 2,429.54
SGD 17,853.97 18,034.32 18,613.78
THB 605.79 673.11 698.92
USD 24,440.00 24,470.00 24,810.00
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,704 15,724 16,324
CAD 17,843 17,853 18,553
CHF 27,305 27,325 28,275
CNY - 3,354 3,494
DKK - 3,486 3,656
EUR #25,794 26,004 27,294
GBP 30,572 30,582 31,752
HKD 3,019 3,029 3,224
JPY 159.53 159.68 169.23
KRW 16.26 16.46 20.26
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,250 2,370
NZD 14,748 14,758 15,338
SEK - 2,307 2,442
SGD 17,743 17,753 18,553
THB 632.87 672.87 700.87
USD #24,400 24,440 24,860
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,460.00 24,480.00 24,800.00
EUR 26,119.00 26,224.00 27,361.00
GBP 30,456.00 30,640.00 31,587.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,198.00
CHF 27,328.00 27,438.00 28,304.00
JPY 159.88 160.52 168.02
AUD 15,719.00 15,782.00 16,266.00
SGD 17,968.00 18,040.00 18,577.00
THB 669.00 672.00 699.00
CAD 17,819.00 17,891.00 18,421.00
NZD 14,754.00 15,245.00
KRW 17.66 19.28
Cập nhật: 01/03/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24443 24493 24908
AUD 15833 15883 16296
CAD 17955 18005 18414
CHF 27623 27673 28091
CNY 0 3388.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26384 26434 26949
GBP 30917 30967 31440
HKD 0 3115 0
JPY 161.78 162.28 166.85
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.026 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14810 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18156 18156 18516
THB 0 645.9 0
TWD 0 777 0
XAU 7790000 7790000 7975000
XBJ 5900000 5900000 6350000
Cập nhật: 01/03/2024 21:00