Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Kiểm toán tập trung vào tiền kiểm

13:45 | 06/02/2017

383 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Văn phòng Chính phủ vừa có thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ tại cuộc làm việc với Kiểm toán Nhà nước.
kiem toan tap trung vao tien kiem
Ảnh minh họa.

Phó Thủ tướng đề nghị Kiểm toán Nhà nước tập trung vào tiền kiểm, nhất là trong tình hình đổi mới khâu lập kế hoạch ngân sách nhà nước, đầu tư và thực hiện đầu tư. Trên cơ sở dữ liệu số liệu về kinh tế xã hội, Kiểm toán Nhà nước có cảnh báo sớm với cơ quan Nhà nước.

Ngoài việc đôn đốc thực hiện kết quả kiểm toán về mặt tài chính, cần chỉ ra đối tượng cụ thể, trách nhiệm người đứng đầu trong chấp hành pháp luật giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ có địa chỉ cụ thể để điều hành.

Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ cũng đề nghị Kiểm toán Nhà nước thực hiện kiểm toán toàn diện, tập trung hơn vào các lĩnh vực trọng tâm như chính sách tài khóa, thu-chi ngân sách, nợ công, nợ đọng xây dựng cơ bản... quan tâm theo dõi hơn về chính sách tiền tệ, đề án tái cơ cấu các tổ chức tín dụng và xử lý nợ xấu theo dõi giúp Chính phủ hàng năm để nâng cao hiệu quả.

Phó Thủ tướng giao các Bộ: Tài chính, Tư pháp và các Bộ, ngành liên quan phối hợp chặt chẽ với Kiểm toán Nhà nước trong việc xây dựng Nghị định xử phạt hành chính trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước để Kiểm toán Nhà nước trình Chính phủ theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

Hải Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▲1500K 82,000 ▲1500K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▲1500K 82,000 ▲1500K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▲1500K 82,000 ▲1500K
Nguyên liệu 9999 - HN 77,950 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,850 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▲1500K 82,000 ▲1500K
Cập nhật: 17/09/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲1500K 82.000 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 17/09/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 8,000 ▲150K 8,200 ▲150K
Miếng SJC Nghệ An 8,000 ▲150K 8,200 ▲150K
Miếng SJC Hà Nội 8,000 ▲150K 8,200 ▲150K
Cập nhật: 17/09/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 ▲1500K 82,000 ▲1500K
SJC 5c 80,000 ▲1500K 82,020 ▲1500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 ▲1500K 82,030 ▲1500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 17/09/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,131.94 16,294.89 16,818.56
CAD 17,604.16 17,781.98 18,353.44
CHF 28,331.34 28,617.51 29,537.20
CNY 3,389.86 3,424.10 3,534.67
DKK - 3,592.49 3,730.26
EUR 26,609.09 26,877.86 28,069.62
GBP 31,574.97 31,893.91 32,918.89
HKD 3,070.48 3,101.50 3,201.17
INR - 291.83 303.51
JPY 169.29 171.00 179.18
KRW 16.08 17.86 19.48
KWD - 80,292.02 83,506.53
MYR - 5,656.06 5,779.73
NOK - 2,270.02 2,366.52
RUB - 255.61 282.98
SAR - 6,523.06 6,784.21
SEK - 2,362.15 2,462.57
SGD 18,462.70 18,649.19 19,248.52
THB 651.45 723.83 751.59
USD 24,350.00 24,380.00 24,720.00
Cập nhật: 17/09/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,360.00 24,370.00 24,710.00
EUR 26,760.00 26,867.00 27,983.00
GBP 31,780.00 31,908.00 32,896.00
HKD 3,086.00 3,098.00 3,202.00
CHF 28,493.00 28,607.00 29,504.00
JPY 170.08 170.76 178.58
AUD 16,249.00 16,314.00 16,821.00
SGD 18,584.00 18,659.00 19,214.00
THB 716.00 719.00 751.00
CAD 17,714.00 17,785.00 18,327.00
NZD 14,935.00 15,440.00
KRW 17.77 19.64
Cập nhật: 17/09/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24750
AUD 16373 16423 16930
CAD 17868 17918 18371
CHF 28836 28886 29439
CNY 0 3426.9 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27073 27123 27825
GBP 32169 32219 32886
HKD 0 3185 0
JPY 172.88 173.38 178.89
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14998 0
PHP 0 414 0
SEK 0 2395 0
SGD 18756 18806 19358
THB 0 696.7 0
TWD 0 772 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 17/09/2024 10:00