Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Hạt nêm Aji-ngon cải tiến mới - hương vị cho món ăn Việt

08:19 | 28/09/2015

1,490 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sản phẩm hạt nêm Aji-ngon Heo của Công ty Ajinomoto Việt Nam với cải tiến mới về công thức và bao bì đã đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Gia vị là một phần không thể thiếu trong gian bếp của hàng triệu gia đình Việt Nam. Với mục tiêu cung cấp sản phẩm ngon, chất lượng hàng đầu đến tay người tiêu dùng trong nước, Công ty Ajinomoto Việt Nam vừa cho ra đời sản phẩm hạt nêm Aji-ngon Heo với cải tiến mới về công thức cũng như bao bì, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Thấu hiểu sâu sắc văn hóa ẩm thực Việt Nam, hạt nêm Aji-ngon Heo cải tiến mới sử dụng cân đối và hài hòa giữa chiết xuất nước hầm xương và thịt (xương sườn, xương ống) được sản xuất tại phân xưởng Aji-ngon cùng các nguyên liệu khác tạo nên mùi thơm đặc trưng cùng vị ngọt sâu từ xương và thịt, giúp hương vị tự nhiên giống với nước hầm xương tại nhà. Đặc biệt, sản phẩm được bổ sung thêm Canxi nên không chỉ giúp món ăn thêm đậm đà hương vị mà còn tốt cho sức khỏe.

hat nem aji ngon cai tien moi huong vi cho mon an viet
Hạt nêm Aji-ngon cải tiến mới được bổ sung Canxi thêm hương vị cho món ăn Việt

Bên cạnh đó, những yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh thực phẩm luôn được Công ty kiểm soát chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu cho đến quy trình sản xuất. Đặc biệt, thành phần chiết xuất nước hầm xương và thịt do chính công ty đầu tư trực tiếp sản xuất đảm bảo mang đến những gói hạt nêm Aji-ngon thành phẩm chất lượng. Canxi là khoáng chất rất quan trọng đối với cơ thể, đặc biệt trong việc tạo khung xương chắc khỏe. Ngoài ra, canxi còn có nhiều vai trò khác như giúp cơ bắp hoạt động, vận chuyển tín hiệu thần kinh, vận chuyển máu, kích hoạt enzyme... Nhu cầu canxi khác nhau theo lứa tuổi và thường được đáp ứng thông qua thực phẩm ăn hàng ngày. Thiếu canxi sẽ gây loãng xương mà hậu quả là đau nhức, vận động khó khăn, nặng nề nhất là gãy xương khó hồi phục. Như vậy, việc bổ sung canxi nên được thực hiện chủ động thông qua bữa ăn hàng ngày. Vì thế hạt nêm Aji-Ngon Heo cải tiến mới rất phù hợp để nấu những món ăn ngon và dinh dưỡng cho các bữa ăn gia đình.

Hạt nêm Aji-ngon Heo cải tiến mới mang thông điệp “Đậm thịt xương, Thêm đậm đà” có hương thơm tự nhiên kết hợp cùng vị ngọt đậm đà, mang đến sự thơm ngon, hài hòa cho các món ăn. Sản phẩm có mặt rộng rãi trên thị trường vào cuối tháng 09/2015 tại tất cả các kênh bán hàng trên toàn quốc.

 

Trang Nhung

Năng lượng Mới

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,450 77,600
Nguyên liệu 999 - HN 77,350 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 12/09/2024 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.500 78.650
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.500 78.650
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.500 78.650
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.500 78.650
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.500 78.650
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.500
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.400 78.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.320 78.120
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.520 77.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.230 71.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.400 58.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.930 53.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.580 50.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.450 47.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.500 45.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.080 29.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.560 25.960
Cập nhật: 12/09/2024 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,650 7,825
Trang sức 99.9 7,640 7,815
NL 99.99 7,655
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,655
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,755 7,865
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 12/09/2024 10:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 ▼100K 78,600 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 ▼100K 78,700 ▼50K
Nữ Trang 99.99% 77,200 ▼100K 78,200 ▼50K
Nữ Trang 99% 75,426 ▼49K 77,426 ▼49K
Nữ Trang 68% 50,831 ▼34K 53,331 ▼34K
Nữ Trang 41.7% 30,263 ▼21K 32,763 ▼21K
Cập nhật: 12/09/2024 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,991.20 16,152.73 16,671.80
CAD 17,643.86 17,822.08 18,394.80
CHF 28,112.98 28,396.95 29,309.49
CNY 3,381.46 3,415.62 3,525.91
DKK - 3,560.26 3,696.79
EUR 26,373.39 26,639.79 27,820.94
GBP 31,220.81 31,536.17 32,549.59
HKD 3,071.75 3,102.78 3,202.49
INR - 291.88 303.56
JPY 167.43 169.13 177.22
KRW 15.88 17.64 19.24
KWD - 79,918.42 83,117.80
MYR - 5,615.90 5,738.68
NOK - 2,216.23 2,310.44
RUB - 255.44 282.78
SAR - 6,531.73 6,793.22
SEK - 2,318.58 2,417.14
SGD 18,376.09 18,561.71 19,158.19
THB 643.35 714.84 742.25
USD 24,380.00 24,410.00 24,750.00
Cập nhật: 12/09/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,390.00 24,400.00 24,740.00
EUR 26,513.00 26,619.00 27,732.00
GBP 31,416.00 31,542.00 32,526.00
HKD 3,087.00 3,099.00 3,204.00
CHF 28,283.00 28,397.00 29,283.00
JPY 168.10 168.78 176.66
AUD 16,088.00 16,153.00 16,657.00
SGD 18,490.00 18,564.00 19,114.00
THB 708.00 711.00 743.00
CAD 17,750.00 17,821.00 18,365.00
NZD 14,814.00 15,318.00
KRW 17.55 19.37
Cập nhật: 12/09/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24400 24400 24750
AUD 16209 16259 16769
CAD 17904 17954 18405
CHF 28608 28658 29212
CNY 0 3418.7 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 26821 26871 27574
GBP 31793 31843 32513
HKD 0 3185 0
JPY 170.77 171.27 176.78
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14871 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18650 18700 19252
THB 0 688.6 0
TWD 0 772 0
XAU 7850000 7850000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 12/09/2024 10:45