Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Cơ hội du lịch giá rẻ tới kỳ quan thế giới tại Campuchia

09:48 | 15/10/2014

490 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Hãng hàng không Vietjet Air đã chính thức công bố đường bay hằng ngày Hà Nội - Siêm Riệp bắt đầu từ ngày 3/11/2014. Khách du lịch có thể đến thăm kỳ quan thế giới Angkor Wat với giá tiết kiệm chỉ 420.000 đồng.

Cơ hội du lịch giá rẻ tới kỳ quan thế giới tại Campuchia

Thời gian bay mỗi chặng 1 giờ 50 phút, khởi hành từ Hà Nội lúc 17h15 - đến Siêm Riệp lúc 19h05. Chiều ngược lại khởi hành lúc 20h05 từ Siêm Riệp – đến Hà Nội lúc 21h55. Đây là đường bay quốc tế tiếp theo được Vietjet đưa vào khai thác sau những đường bay tới Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc và Đài Loan.

Vé đã được mở bán trên tất cả các kênh bán của hãng tại website , qua điện thoại tại , trên facebook , mục “Đặt vé”, tổng đài 19001886 và các phòng vé, đại lý trên toàn quốc. Khách hàng mua càng sớm, giá vé càng tiết kiệm.

Siêm Riệp là thành phố du lịch nổi tiếng của Cambodia. Đây là điểm đến hấp dẫn của giới trẻ Việt Nam, là nơi khách du lịch đến khám phá và trải nghiệm nền văn hóa độc đáo của đất nước láng giềng. Việc mở đường bay Hà Nội – Siêm Riệp không chỉ giúp việc di chuyển được thuận lợi hơn, đáp ứng được nhu cầu đi lại của người dân hai nước mà còn góp phần thúc đẩy  kim ngạch du lịch và thương mại, đầu tư của cả hai nước Việt Nam và Cambodia.

Ông Desmond Lin - Giám Đốc phát triển Kinh doanh Vietjet chia sẻ: “Việc mở đường bay mới Hà Nội – Siêm Riệp là bằng chứng cho sự nỗ lực của chúng tôi trong chiến lược phát triển và mở rộng đường bay quốc tế, đặc biệt tại khu vực Châu Á – Thái Bình Dương. Chúng tôi rất vui mừng khi những nỗ lực của chúng tôi đang từng bước trở thành hiện thực và ngày càng mang đến nhiều cơ hội bay cho người dân Việt Nam và các nước khác trong khu vực. Chúng tôi sẽ tiếp tục nghiên cứu để mở rộng và hoàn thiện việc kết nối các điểm đến trong khu vực nhằm tạo thuận lợi cho việc đi lại cho mọi người, góp phần phát triển kinh tế và du lịch cho nước nhà”.

Bảo Sơn

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 77,950 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,850 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 18/09/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 18/09/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 18/09/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 18/09/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,162.42 16,325.68 16,850.28
CAD 17,640.04 17,818.22 18,390.79
CHF 28,389.08 28,675.84 29,597.30
CNY 3,396.77 3,431.08 3,541.87
DKK - 3,599.22 3,737.24
EUR 26,658.53 26,927.81 28,121.69
GBP 31,644.12 31,963.76 32,990.87
HKD 3,077.21 3,108.30 3,208.18
INR - 292.59 304.30
JPY 169.55 171.26 179.46
KRW 16.14 17.94 19.56
KWD - 80,455.68 83,676.46
MYR - 5,690.12 5,814.52
NOK - 2,275.83 2,372.57
RUB - 258.97 286.69
SAR - 6,536.35 6,798.02
SEK - 2,366.68 2,467.29
SGD 18,516.05 18,703.08 19,304.08
THB 653.36 725.96 753.80
USD 24,400.00 24,430.00 24,770.00
Cập nhật: 18/09/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,400.00 24,415.00 24,755.00
EUR 26,803.00 26,911.00 28,029.00
GBP 31,837.00 31,965.00 32,955.00
HKD 3,092.00 3,104.00 3,208.00
CHF 28,550.00 28,665.00 29,564.00
JPY 170.24 170.92 178.74
AUD 16,270.00 16,335.00 16,842.00
SGD 18,632.00 18,707.00 19,262.00
THB 719.00 722.00 754.00
CAD 17,744.00 17,815.00 18,358.00
NZD 14,965.00 15,471.00
KRW 17.85 19.73
Cập nhật: 18/09/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24440 24440 24790
AUD 16453 16503 17006
CAD 17921 17971 18422
CHF 28921 28971 29524
CNY 0 3434.9 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27166 27216 27921
GBP 32201 32251 33004
HKD 0 3185 0
JPY 173.1 173.6 179.11
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15080 0
PHP 0 414 0
SEK 0 2395 0
SGD 18837 18887 19443
THB 0 699.5 0
TWD 0 772 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 18/09/2024 06:45