Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Chủ tịch Busadco nhận kỷ niệm chương vì sự nghiệp KHCN

21:40 | 18/03/2016

311 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chiều 18/3, với sức sáng tạo và cống hiến không ngừng cho khoa học công nghệ (KHCN), Anh hùng Lao động, TS Hoàng Đức Thảo, Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Busadco) đã được tặng kỷ niệm chương vì sự phát triển KHCN Việt Nam.

Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam Nguyễn Thiện Nhân, đồng thời là Chủ tịch danh dự Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (Vifotec) trực tiếp trao kỷ niệm chương trên cho ông Hoàng Đức Thảo, tại Hội nghị hợp tác phát triển KHCN Việt Nam chiều 18/3.

Busadco là doanh nghiệp KH&CN đầu tiên của ngành xây dựng và bảo vệ môi trường Việt Nam, là đơn vị luôn tiên phong trong sáng tạo, nghiên cứu các sản phẩmkhoa học công nghệ. Đặc biệt, Busadco là doanh nghiệp KHCN tự thu-chi, tự nuôi sống người lao động bằng chính sự vận động của mình.

chu tich busdaco nhan ky niem chuong vi su nghiep khcn

Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam Nguyễn Thiện Nhân tặng kỷ niệm chương vì sự nghiệp phát triển KHCN cho TS Hoàng Đức Thảo, Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc Busadco.

Hiện Busadco hoạt động trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, giao thông, thủy lợi, nông thôn, bảo vệ môi trường, biển đảo, ứng phó với biến đổi khí hậu.Busadco đã nghiên cứu và ứng dụng 45 sản phẩm KHCN phục vụ cho nhiệm vụ trên.

Ngoài ra, Bộ KH&CN đã lựa chọn và nâng cấp 18 tiêu chuẩn sản phẩm Busadco thành tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Đồng thời, Cục Sở hữu trí tuệ (Bộ KH&CN) cấp 27 bằng độc quyền sáng chế và giải pháp hữu ích.

Đây là giải pháp thích hợp cho các công trình kết cấu tường chắn đất chống xói lở bảo vệ bờ sông, hồ và đê biển, phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường, biển đảo và ứng phó với biến đổi khí hậu. Giải pháp công nghệ trên do TS Hoàng Đức Thảo nghiên cứu và sáng tạo ra.Đặc biệt, cuối năm 2015, giải pháp “Cấu kiện lắp ghép chế tạo bằng bê tông cốt sợi phi kim loại” của Busadco được bình chọn là một trong 10 sự kiện KH&CN nổi bật nhất năm 2015.

chu tich busdaco nhan ky niem chuong vi su nghiep khcn

TS Hoàng Đức Thảo, Chủ tịch Busadco trao tặng 100 triệu đồng cho Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (Vifotec). GS TSKH Đặng Vũ Minh, Chủ tịch Vifotec đã tiếp nhận hỗ trợ trên.

Hiện nay, sản phẩm của Busadco đang ứng dụng ở ở 45/63 tỉnh thành, nhất là những vùng ven biển, nơi phải ứng phó với vấn đề triều cường. Các sản phẩm của Busadco bước đầu đã xuất khẩu sang Lào và Campuchia.

Nam Khánh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 78,000 ▲50K 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,900 ▲50K 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 18/09/2024 14:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 18/09/2024 14:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 18/09/2024 14:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 18/09/2024 14:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,297.97 16,462.60 16,970.87
CAD 17,720.94 17,899.93 18,452.58
CHF 28,497.83 28,785.69 29,674.43
CNY 3,409.29 3,443.73 3,550.58
DKK - 3,613.17 3,747.14
EUR 26,764.58 27,034.93 28,199.11
GBP 31,731.95 32,052.47 33,042.07
HKD 3,088.58 3,119.78 3,216.10
INR - 294.30 305.70
JPY 169.08 170.79 174.28
KRW 16.15 17.94 19.54
KWD - 80,783.01 83,914.37
MYR - 5,772.65 5,891.66
NOK - 2,284.57 2,378.78
RUB - 257.16 284.35
SAR - 6,562.25 6,816.62
SEK - 2,378.25 2,476.32
SGD 18,598.56 18,786.43 19,366.45
THB 654.84 727.60 754.58
USD 24,650.00 24,680.00 24,850.00
Cập nhật: 18/09/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,480.00 24,500.00 24,840.00
EUR 26,904.00 27,012.00 28,133.00
GBP 31,856.00 31,984.00 32,974.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,218.00
CHF 28,622.00 28,737.00 29,637.00
JPY 169.95 170.63 178.47
AUD 16,365.00 16,431.00 16,940.00
SGD 18,710.00 18,785.00 19,343.00
THB 720.00 723.00 756.00
CAD 17,812.00 17,884.00 18,428.00
NZD 15,049.00 15,556.00
KRW 17.79 19.65
Cập nhật: 18/09/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24490 24490 24840
AUD 16383 16433 17043
CAD 17851 17901 18452
CHF 28819 28919 29522
CNY 0 3441.5 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27095 27145 27947
GBP 32121 32171 32939
HKD 0 3185 0
JPY 171.18 171.68 178.19
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15095 0
PHP 0 414 0
SEK 0 2395 0
SGD 18743 18793 19455
THB 0 698.9 0
TWD 0 772 0
XAU 8050000 8050000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 18/09/2024 14:45