Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Avenue ra mắt giải pháp nhật ký vận hành mới eLogbook

16:49 | 19/12/2017

936 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Vừa qua, tại TP HCM, Công ty CP Giải pháp công nghệ thông tin Avenue cùng Tập đoàn IBM đồng tổ chức hội thảo nhằm ra mắt giải pháp mới eLogbook để quản lý nhật ký vận hành và di động tích hợp trên Maximo EAM.  

Giải pháp eLogbook là giải pháp quản lý nhật ký vận hành và di động trên IBM Maximo, ghi nhận bao quát toàn bộ hoạt động của bộ phận điều hành và tự động liên kết với các thông tin liên quan đến thiết bị, sự cố, yêu cầu và thực hiện công việc.

avenue ra mat giai phap nhat ky van hanh moi elogbook
Hội thảo ra mắt giải pháp nhật ký vận hành mới eLogbook trên Maximo EAM

Tại hội thảo, Avenue đã giới thiệu đến các khách hàng giải pháp lập lịch, lập kế hoạch cho công tác bảo dưỡng sửa chữa Scheduler và quản lý nội dung thông tin ECM của IBM cho hơn 60 khách mời đến từ hơn 30 công ty hàng đầu trong các lĩnh vực dầu khí, năng lượng thuộc PVN, EVN, cảng, hàng không, nhà máy sản xuất... Cụ thể như: BSR, PV GAS, PVEP, JVPC, Bien Dong POC, PVD, Phu Quoc POC, PVFCCo, GENCO 3, Cảng hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất… Đặc biệt, PVEP POC, đơn vị thành viên của PVEP cũng đã chia sẻ về kinh nghiệm ứng dụng thành công phân hệ quản lý ngân sách Ebudget Control trên Maximo.

avenue ra mat giai phap nhat ky van hanh moi elogbook
Giải pháp eLogbook là giải pháp quản lý nhật ký vận hành và di động trên IBM Maximo

Avenue là đối tác cao cấp của Tập đoàn IBM, cũng là đơn vị triển khai hệ thống quản lý tài sản, bảo trì bảo dưỡng Maximo EAM duy nhất tại Việt Nam đạt được chứng chỉ Gold Level of IBM Tivoli Deployment Accreditation (AAA), với hơn 14 năm kinh nghiệm triển khai hơn 100 dự án IBM - MAXIMO, từng bước thể hiện vị thế và sự phát triển vững chắc trong việc cung cấp giải pháp hàng đầu về quản lý thiết bị, bảo trì bảo dưỡng cho các nhà máy tại thị trường Việt Nam.

Ngoài các giải pháp của IBM, Avenue còn hợp tác với các đối tác quốc tế dẫn đầu về công nghệ thông tin như Aveva, MaxGrip, OSISoft triển khai các giải pháp quản lý tài sản kỹ thuật số, RBI, RCM, PI System.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,950 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,850 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 17/09/2024 02:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 17/09/2024 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 17/09/2024 02:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 17/09/2024 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,074.53 16,236.90 16,758.71
CAD 17,618.42 17,796.38 18,368.31
CHF 28,321.27 28,607.35 29,526.71
CNY 3,389.86 3,424.10 3,534.67
DKK - 3,587.62 3,725.21
EUR 26,575.60 26,844.04 28,034.30
GBP 31,481.68 31,799.67 32,821.63
HKD 3,070.05 3,101.06 3,200.72
INR - 291.93 303.62
JPY 170.37 172.09 180.32
KRW 16.08 17.87 19.49
KWD - 80,292.02 83,506.53
MYR - 5,650.80 5,774.36
NOK - 2,269.50 2,365.99
RUB - 256.44 283.90
SAR - 6,523.23 6,784.39
SEK - 2,361.68 2,462.09
SGD 18,471.25 18,657.83 19,257.44
THB 653.80 726.45 754.31
USD 24,350.00 24,380.00 24,720.00
Cập nhật: 17/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,360.00 24,370.00 24,710.00
EUR 26,674.00 26,781.00 27,896.00
GBP 31,630.00 31,757.00 32,743.00
HKD 3,083.00 3,095.00 3,199.00
CHF 28,412.00 28,526.00 29,420.00
JPY 170.08 170.76 178.66
AUD 16,156.00 16,221.00 16,726.00
SGD 18,563.00 18,638.00 19,191.00
THB 719.00 722.00 754.00
CAD 17,730.00 17,801.00 18,344.00
NZD 14,869.00 15,373.00
KRW 17.68 19.52
Cập nhật: 17/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24380 24380 24720
AUD 16342 16392 16902
CAD 17881 17931 18382
CHF 28814 28864 29417
CNY 0 3425.5 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27067 27117 27819
GBP 32161 32211 32863
HKD 0 3185 0
JPY 173.16 173.66 179.22
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14996 0
PHP 0 414 0
SEK 0 2395 0
SGD 18752 18802 19362
THB 0 698.8 0
TWD 0 772 0
XAU 7900000 7900000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 17/09/2024 02:00