Một số dấu hiệu của ngành than toàn cầu [Kỳ 1]: Tổng quan từ trữ lượng đến tiêu thụ
(PetroTimes) - Năm 2020 ngành than toàn cầu đã để lại một số dấu hiệu quan trọng cần quan tâm. Với tinh thần đó, trong bảng dưới đây trình bày tổng quan trữ lượng, sản lượng khai thác, xuất - nhập khẩu, tiêu thụ than năm 2020 của toàn thế giới, khu vực, nhóm nước và các nước đại diện.
Kỳ 1: Tổng quan trữ lượng, sản lượng, xuất - nhập khẩu và tiêu thụ than toàn cầu
Số liệu cụ thể được cập nhật trong Bảng dưới đây:
Khu vực, nhóm nước và nước đại diện |
Trữ lượng than |
Sản lượng than |
Tiêu thụ than |
Xuất khẩu than |
Nhập khẩu than |
||||||
(Triệu tấn) |
% của thế giới |
(EJ) |
So với 2019 (%) |
(EJ) |
So với 2019 (%) |
B/q đầu người (GJ) |
(EJ) |
So với 2019 (%) |
(EJ) |
So với 2019 (%) |
|
Thế giới |
1074108 |
100 |
159,61 |
-5,2 |
151,42 |
-4,2 |
19,33 |
31,78 |
-6,2 |
31,78 |
-6,2 |
OECD |
508433 |
47,3 |
29,93 |
-18,0 |
27,46 |
-15,2 |
20,12 |
||||
Ngoài OECD |
565675 |
52,7 |
129,67 |
-1,6 |
123,96 |
-1,4 |
19,28 |
||||
EU |
78590 |
7,3 |
3,79 |
-17,1 |
5,91 |
-19,4 |
13,27 |
||||
Canađa |
6582 |
0,6 |
0,89 |
-22,0 |
0,50 |
-22,2 |
13,19 |
0,97 |
-5,9 |
0,18 |
-14,7 |
Mêxicô |
1211 |
0,1 |
0,15 |
-33,1 |
0,21 |
-61,5 |
1,62 |
0,03 |
-87,1 |
||
Mỹ |
248941 |
23,2 |
10,71 |
-25,2 |
9,20 |
-19,1 |
27,72 |
1,62 |
-26,4 |
0,14 |
-15,3 |
Bắc Mỹ |
256734 |
23,9 |
11,76 |
-25,1 |
9,91 |
-21,1 |
19,91 |
2,59 |
0,35 |
||
Argentina |
0,03 |
8,8 |
0,66 |
||||||||
Braxin |
6596 |
0,6 |
0,09 |
3,9 |
0,58 |
-10,9 |
2,72 |
||||
Chile |
0,30 |
-4,4 |
15,65 |
||||||||
Colombia |
4554 |
0,4 |
1,46 |
-40,2 |
0,27 |
31,4 |
5,29 |
1,66 |
-20,5 |
||
Peru |
0,02 |
-26,8 |
0,60 |
||||||||
Venezuela |
731 |
0,1 |
0,02 |
181,9 |
† |
-35,1 |
. |
||||
Các nước N&T Mỹ khác |
1808 |
0,2 |
0,03 |
-10,5 |
0,28 |
21,6 |
|||||
Nam & Trung Mỹ |
13689 |
1,3 |
1,60 |
-37,6 |
1,48 |
1,5 |
2,82 |
1,66 |
1,04 |
-7,4 |
|
Áo |
0,09 |
-21,8 |
9,97 |
||||||||
Bỉ |
0,11 |
-17,6 |
9,48 |
||||||||
Bungari |
2366 |
0,2 |
0,16 |
-20,6 |
|||||||
Séc |
3595 |
0,3 |
0,43 |
-24,3 |
0,49 |
-19,0 |
45,72 |
||||
Phần Lan |
0,13 |
-10,4 |
23,45 |
||||||||
Pháp |
0,19 |
-27,9 |
2,91 |
||||||||
LB Đức |
35900 |
3,3 |
0,98 |
-17,9 |
1,84 |
-18,2 |
22,26 |
||||
Hy Lạp |
2876 |
0,3 |
0,11 |
-49,0 |
0,11 |
-47,3 |
10,58 |
||||
Hungari |
2909 |
0,3 |
0,04 |
-10,8 |
0,07 |
-6,7 |
7,26 |
||||
Ý |
0,21 |
-16,1 |
3,48 |
||||||||
Hà Lan |
0,18 |
-33,4 |
10,49 |
||||||||
Na Uy |
0,03 |
-0,3 |
5,51 |
||||||||
Ba Lan |
28395 |
2,6 |
1,68 |
-10,1 |
1,67 |
-10,4 |
44,15 |
||||
Bồ Đào Nha |
0,02 |
-53,8 |
1,96 |
||||||||
Rumani |
291 |
# |
0,11 |
-30,9 |
0,15 |
-27,0 |
7,82 |
||||
Séc-bi |
7514 |
0,7 |
0,29 |
1,7 |
|||||||
Tây Ban Nha |
1187 |
0,1 |
0,08 |
14,3 |
0,21 |
-54,6 |
4,49 |
||||
Thụy Điển |
0,07 |
-9,3 |
6,91 |
||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ |
11525 |
1,1 |
0,60 |
-18,1 |
1,66 |
-5,8 |
19,62 |
||||
Ukraina |
34375 |
3,2 |
0,54 |
-8,0 |
0,98 |
-8,9 |
22,48 |
||||
VQ Anh |
26 |
# |
0,05 |
-23,0 |
0,19 |
-11,3 |
2,79 |
||||
Các nước Châu Âu khác |
6281 |
0,6 |
0,46 |
-8,6 |
1,10 |
-18,0 |
|||||
Châu Âu |
137240 |
12,8 |
5,53 |
-14,8 |
9,40 |
-15,8 |
13,84 |
0,22 |
-10,0 |
3,90 |
-24,0 |
Belarus |
0,06 |
-0,7 |
6,35 |
||||||||
Kazăcxtan |
25605 |
2,4 |
2,04 |
-1,7 |
1,64 |
-1,8 |
86,84 |
||||
LB Nga |
162166 |
15,1 |
8,37 |
-9,6 |
3,27 |
-8,5 |
22,42 |
5,88 |
-2,4 |
||
Uzbekistan |
1375 |
0,1 |
0,05 |
1,8 |
0,10 |
32,4 |
2,97 |
||||
Các nước CIS khác |
1509 |
0,1 |
0,12 |
2,3 |
0,11 |
27,9 |
0,52 |
-0,1 |
|||
CIS |
190655 |
17,8 |
10,58 |
-8,0 |
5,17 |
-5,2 |
20,95 |
6,18 |
-2,5 |
0,58 |
-11,0 |
Algeria |
0,02 |
-0,3 |
0,45 |
||||||||
Ai Cập |
0,03 |
-62,1 |
0,29 |
||||||||
Nam Phi |
9893 |
0,9 |
5,97 |
-4,1 |
3,48 |
-4,6 |
58,31 |
1,64 |
0,9 |
||
Marocco |
0,28 |
0,1 |
7,54 |
||||||||
Zimbabwe |
502 |
# |
0,09 |
24,5 |
|||||||
Các nước Châu Phi khác |
4442 |
0,4 |
0,41 |
-25,8 |
0,30 |
-0,4 |
0,15 |
-43,3 |
|||
Châu Phi |
14837 |
1,4 |
6,47 |
-5,6 |
4,11 |
-5,1 |
3,07 |
1,79 |
0,49 |
-23,0 |
|
Trung Đông |
1203 |
0,1 |
0,05 |
-0,3 |
0,38 |
-3,9 |
1,46 |
0,31 |
-9,3 |
||
Úc |
150227 |
14,0 |
12,42 |
-6,2 |
1,69 |
-4,0 |
65,91 |
9,25 |
-4,3 |
||
Bangladesh |
0,15 |
11,1 |
0,91 |
||||||||
Trung Quốc |
143197 |
13,3 |
80,91 |
1,2 |
82,27 |
0,3 |
57,07 |
0,18 |
-47,7 |
6,61 |
3,1 |
Hồng Kông |
0,14 |
-46,9 |
18,61 |
||||||||
Ấn Độ |
111052 |
10,3 |
12,68 |
0,4 |
17,54 |
-6,0 |
12,42 |
4,22 |
-10,4 |
||
Inđônêxia |
34869 |
3,2 |
13,88 |
-9,0 |
3,26 |
-4,9 |
11,86 |
8,51 |
# |
||
Nhật Bản |
350 |
# |
0,02 |
1,5 |
4,57 |
-7,0 |
36,20 |
4,56 |
-7,2 |
||
Mông Cổ |
2520 |
0,2 |
0,82 |
-24,8 |
0,79 |
-24,3 |
|||||
New Zealand |
7575 |
0,7 |
0,07 |
-8,6 |
0,06 |
-4,8 |
12,39 |
||||
Pakistan |
3064 |
0,3 |
0,15 |
14,0 |
0,62 |
11,0 |
2,78 |
||||
Malaixia |
1,14 |
18,7 |
35,00 |
||||||||
Philippines |
0,73 |
-0,9 |
6,62 |
||||||||
Singapore |
0,02 |
2,3 |
3,41 |
||||||||
Hàn Quốc |
326 |
# |
0,02 |
-6,3 |
3,03 |
-12,2 |
59,09 |
3,26 |
-12,8 |
||
Sri Lanka |
0,07 |
7,0 |
3,26 |
||||||||
Đài Loan |
1,63 |
-2,5 |
68,38 |
||||||||
Thái Lan |
1063 |
0,1 |
0,14 |
-7,3 |
0,73 |
1,6 |
10,45 |
||||
Việt Nam |
3360 |
0,3 |
1,14 |
4,5 |
2,10 |
1,4 |
21,35 |
||||
Các nước Châu Á-TBD khác |
2147 |
0,2 |
1,37 |
-7,5 |
1,23 |
-0,6 |
0,25 |
-17,0 |
6,45 |
15,6 |
|
Châu Á-TBD |
459750 |
42,8 |
123,62 |
-1,2 |
120,97 |
-1,4 |
28,47 |
18,98 |
25,10 |
Nguồn: BP Statistical Review of World Energy 2021. Sản lượng than khai thác (triệu tấn) và than tiêu thụ bình quân đầu người năm 2020 do tác giả tính toán theo dân số của các nước trong //vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_quốc_gia_theo_dân_số.
Ghi chú: EJ là đơn vị tính Exajoules = 1018 J = 109 GJ, tương đương với: 239 x 109 kcal, 23,9 x 106 Toe, 40 triệu tấn than đá, 95 triệu tấn than nâu và ábitum, 278 tỉ kWh. Tỷ lệ % sản lượng than khai thác, tiêu thụ của các nước tính theo sản lượng quy đổi bằng đơn vị EJ. Trường hợp ‘#’ có tỷ lệ nhỏ hơn 0,05% và “†” nhỏ hơn 0,005.
Theo Năng lượng Việt Nam