Trường nào thi riêng năm 2014?
Bộ Giáo dục-Đào tạo (GD-ĐT) vừa công bố danh sách 131 trường đại học, cao đẳng (ĐH, CĐ) không tổ chức thi theo kỳ thi chung của Bộ.
Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ.
Danh sách cụ thể các trường như sau:
STT |
Tên trường |
Ký hiệu |
---|---|---|
1 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
HPN |
2 |
Học viện Thanh thiếu niên |
HTN |
3 |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
NVH |
4 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
PVU |
5 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
HHT |
6 |
Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình |
DNB |
7 |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
MTH |
8 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
DBG |
9 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
GNT |
10 |
Trường Đại học Chu Văn An(*) |
DCA |
11 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị(*) |
DCQ |
12 |
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng(*) |
DHP |
13 |
Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh(*) |
DTV |
14 |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông(*) |
DPD |
15 |
Trường Đại học FPT(*) |
FPT |
16 |
Trường Đại học Hoà Bình(*) |
HBU |
17 |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu(*) |
MCA |
18 |
Trường Đại học Thành Đông(*) |
DDB |
19 |
Trường Đại học Trưng Vương(*) |
DVP |
20 |
Trường Đại học Việt Bắc(*) |
DVB |
21 |
Trung tâm ĐH Pháp tại TPHCM |
QSF |
22 |
Học viện Âm nhạc Huế |
HVA |
23 |
Nhạc viện Tp.HCM |
NVS |
24 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu(*) |
DBV |
25 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông(*) |
DMD |
26 |
Trường Đại học Công nghệ Sài gòn(*) |
DSG |
27 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định(*) |
DCG |
28 |
Trường Đại học Dân lập Cửu Long(*) |
DCL |
29 |
Trường Đại học Dân lập Duy Tân(*) |
DDT |
30 |
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân(*) |
DPX |
31 |
Trường Đại học Dân lập Văn Lang(*) |
DVL |
32 |
Trường Đại học Đông Á (*) |
DAD |
33 |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
KTD |
34 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương(*) |
DKB |
35 |
Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP HCM(*) |
KTC |
36 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM(*) |
DNT |
37 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh(*) |
DPC |
38 |
Trường Đại học Phan Thiết(*) |
DPT |
39 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (*) |
EIU |
40 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn(*) |
TTQ |
41 |
Trường Đại học Văn Hiến(*) |
DVH |
42 |
Trường Đại học Võ Trường Toản(*) |
VTT |
43 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt(*) |
DYD |
44 |
Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam(*) |
RMU |
45 |
Trường ĐH Việt Đức |
VGU |
46 |
Trường ĐH Anh quốc Việt Nam(*) |
BUV |
47 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên) |
DTU |
48 |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
AD1 |
49 |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
CD1 |
50 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
CVT |
51 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất |
CCA |
52 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
C11 |
53 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
CLA |
54 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
CDH |
55 |
Trường Cao đẳng Dược Trung ương |
CYS |
56 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
CMH |
57 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
CNT |
58 |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
C18 |
59 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
C19 |
60 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
C10 |
61 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
C25 |
62 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
C26 |
63 |
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá |
CTO |
64 |
Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ |
CTL |
65 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc |
CVB |
66 |
Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình |
CNB |
67 |
Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
CVH |
68 |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc |
CNV |
69 |
Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái |
CVY |
70 |
Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
CBM |
71 |
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
CDY |
72 |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
CYF |
73 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
CYM |
74 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
CYN |
75 |
Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
CNY |
76 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá |
CYT |
77 |
Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái |
YYB |
78 |
Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
CBK |
79 |
Trường Cao đẳng Đại Việt(*) |
CEO |
80 |
Trường Cao đẳng Hoan Châu(*) |
CNA |
81 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội(*) |
CKN |
82 |
Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) |
DDC |
83 |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II |
AD2 |
84 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
C56 |
85 |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II |
CD2 |
86 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
C55 |
87 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
CEN |
88 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
CSC |
89 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
CDS |
90 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
CBL |
91 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
D52 |
92 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
C47 |
93 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
D64 |
94 |
Trường Cao đẳng Điện lực TP HCM |
CDE |
95 |
Trường Cao đẳng Kinh tế TP HCM |
CEP |
96 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
CEC |
97 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm |
CPL |
98 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
CKZ |
99 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM |
CKP |
100 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
CDN |
101 |
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II |
CPS |
102 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
C37 |
103 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
C43 |
104 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu |
C52 |
105 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
C42 |
106 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk |
C40 |
107 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai |
C38 |
108 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
C54 |
109 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Long An |
C49 |
110 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
C45 |
111 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
C32 |
112 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
CMY |
113 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
CYR |
114 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương |
CBY |
115 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
CYX |
116 |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
CYB |
117 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
CYC |
118 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
CYD |
119 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
CYA |
120 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
CYY |
121 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà |
CYK |
122 |
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
CYG |
123 |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
CLY |
124 |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
CYV |
125 |
Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
YTV |
126 |
Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á(*) |
CDQ |
127 |
Trường Cao đẳng Lạc Việt(*) |
CLV |
128 |
Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam(*) |
CPD |
129 |
Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí(*) |
CDA |
130 |
Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng |
QPH |
131 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và kỹ thuật ô tô |
COT |
Các trường có dấu (*) là trường ngoài công lập.
Khánh An