Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PVOIL “thông tuyến” thanh toán điện tử cho khách hàng mua xăng dầu với 16 ngân hàng

09:55 | 22/06/2019

390 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Từ ngày 20/6/2019, khách hàng sở hữu tài khoản VCB Pay, VCB Mobile Banking và 15 ngân hàng liên kết của Vietcombank đã có thể dùng ứng dụng thanh toán điện tử của các ngân hàng này mua xăng dầu tại hơn 550 cây xăng PVOIL trong cả nước.    
pvoil thong tuyen thanh toan dien tu cho khach hang mua xang dau voi 16 ngan hangHợp tác với Viettel - PVOIL mở rộng thanh toán điện tử cho khách hàng mua xăng dầu
pvoil thong tuyen thanh toan dien tu cho khach hang mua xang dau voi 16 ngan hangPVOIL bổ nhiệm Phó Tổng giám đốc Tổng công ty
pvoil thong tuyen thanh toan dien tu cho khach hang mua xang dau voi 16 ngan hangPVOIL cảnh báo bị Công ty PVOIL INTERNATIONAL xâm phạm sở hữu trí tuệ

Đây là kết quả sau rất nhiều nỗ lực của PVOIL và các đối tác trong bước phát triển, đưa chương trình PVOIL Easy đến với khách hàng cá nhân mua xăng dầu tại cây xăng của PVOIL. Với sự kết nối giao dịch của 16 ngân hàng bằng công nghệ đọc QR Code, PVOIL là doanh nghiệp thứ hai của Việt Nam thực hiện được điều này trong thanh toán điện tử. Thành công này mở ra cơ hội quý báu để hệ thống cửa hàng xăng dầu PVOIL có thể phục vụ tất cả khách hàng đang sử dụng ứng dụng thanh toán điện tử của các ngân hàng lớn; hướng đến mục tiêu gia tăng sản lượng bán lẻ khi lượng khách hàng sử dụng các phương thức thanh toán hiện đại hiện này là rất lớn và đang tăng thêm từng ngày.

pvoil thong tuyen thanh toan dien tu cho khach hang mua xang dau voi 16 ngan hang
Thanh toán mua xăng dầu bằng giao dịch điện tử, đọc mã QR tại cây xăng PVOIL

Trước đó, từ ngày 16/6/2019, PVOIL đã hoàn thành kích hoạt hệ thống và đưa vào vận hành ổn định, phục vụ khách hàng thanh toán mua xăng dầu bằng ứng dụng ViettelPay.

Danh sách các ứng dụng ngân hàng điện tử có thể thanh toán mua xăng dầu tại các cây xăng PVOIL:

1. VCB Pay, VCB Mobile Banking - Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

2. Agribank E-Mobile Banking - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

3. BIDV Smart Banking - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

4. Vietinbank iPay - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam

5. IVB Mobile - Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina

6. ABBank Mobile - Ngân hàng TMCP An Bình

7. NCB Smart - Ngân hàng TMCP Quốc Dân

8. VPBank Online - Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

9. SCB Mobile Banking - Ngân hàng TMCP Sài Gòn

10. SHB Mobile - Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

11. MSB mBank - Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

12. TPBank Mobile - Ngân hàng TMCP Tiên Phong

13. Viet Capital Mobile Banking - Ngân hàng TMCP Bản Việt

14. Nam A Bank Mobile Banking - Ngân hàng TMCP Nam Á

15. EIB Mobile - Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

16. HDBank Mobile Banking - Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP.HCM

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 79,350 79,500
Nguyên liệu 999 - HN 79,250 79,400
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 22/09/2024 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 79.500 80.550
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 79.500 80.550
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 79.500 80.550
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 79.500 80.550
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 79.500 80.550
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 79.500
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 79.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.300 80.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.220 80.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.400 79.400
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 72.970 73.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 58.830 60.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.220 54.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 50.820 52.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.610 49.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.610 47.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.070 33.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.790 30.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.180 26.580
Cập nhật: 22/09/2024 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,845 8,020
Trang sức 99.9 7,835 8,010
NL 99.99 7,880
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,880
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,950 8,060
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,950 8,060
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,950 8,060
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 22/09/2024 23:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78,900 80,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 78,900 80,300
Nữ Trang 99.99% 78,800 79,800
Nữ Trang 99% 77,010 79,010
Nữ Trang 68% 51,919 54,419
Nữ Trang 41.7% 30,930 33,430
Cập nhật: 22/09/2024 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,300.70 16,465.35 16,994.48
CAD 17,643.18 17,821.39 18,394.10
CHF 28,247.40 28,532.73 29,449.65
CNY 3,410.85 3,445.30 3,556.55
DKK - 3,607.25 3,745.58
EUR 26,712.18 26,982.00 28,178.34
GBP 31,842.50 32,164.15 33,197.77
HKD 3,073.10 3,104.15 3,203.90
INR - 293.34 305.08
JPY 165.11 166.78 174.72
KRW 15.91 17.68 19.18
KWD - 80,331.14 83,547.10
MYR - 5,794.26 5,920.95
NOK - 2,294.09 2,391.61
RUB - 252.36 279.38
SAR - 6,529.42 6,790.82
SEK - 2,367.28 2,467.92
SGD 18,532.10 18,719.29 19,320.85
THB 656.12 729.02 756.98
USD 24,370.00 24,400.00 24,740.00
Cập nhật: 22/09/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,350.00 24,360.00 24,700.00
EUR 26,845.00 26,953.00 28,070.00
GBP 31,985.00 32,113.00 33,104.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,202.00
CHF 28,426.00 28,540.00 29,435.00
JPY 168.14 168.82 176.56
AUD 16,407.00 16,473.00 16,982.00
SGD 18,662.00 18,737.00 19,295.00
THB 721.00 724.00 757.00
CAD 17,748.00 17,819.00 18,364.00
NZD 15,058.00 15,565.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 22/09/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24400 24400 24740
AUD 16443 16493 17103
CAD 17818 17868 18427
CHF 28639 28739 29342
CNY 0 3452.2 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27101 27151 27954
GBP 32346 32396 33148
HKD 0 3155 0
JPY 167.98 168.48 174.99
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15128 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18733 18783 19445
THB 0 703.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 22/09/2024 23:00