Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Điểm danh loạt dự án chậm tiến độ tại Vĩnh Phúc

03:00 | 23/03/2024

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - UBND tỉnh Vĩnh Phúc vừa công bố 46 dự án khu đô thị, nhà ở chậm tiến độ dù đã được chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong đó, Công ty cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô có hai dự án.
Vĩnh Phúc công khai 57 doanh nghiệp nợ gần 290 tỷ đồng tiền thuếVĩnh Phúc công khai 57 doanh nghiệp nợ gần 290 tỷ đồng tiền thuế
Nhiều dự án triển khai chậm vì vướng thẩm định giá đấtNhiều dự án triển khai chậm vì vướng thẩm định giá đất

Theo danh sách, có nhiều dự án chậm triển khai hơn chục năm như Khu đô thị Đồng Sơn của Công ty TNHH Hữu Sinh (tiến độ 2004-2009), Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên của Công ty Cổ phần Đầu tư Lạc Hồng (tiến độ đến hết năm 2007).

Điểm danh loạt dự án chậm tiến độ tại Vĩnh Phúc
Dự án Bắc Đầm Vạc của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô đang chậm tiến độ///kinhtexaydung.gn-ix.net/

Riêng Công ty Cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô có hai dự án chậm tiến độ là Khu dịch vụ Bắc Đầm Vạc (8/2018-2/2021) và Khu đô thị sinh thái Sông Hồng Nam Đầm Vạc (tiến độ 2010-2015). Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc do Công ty Cổ phần Sông Hồng Hoàng Gia (công ty con của Sông Hồng Thủ Đô) làm chủ đầu tư chậm triển khai so với thời hạn yêu cầu hoàn thành trong năm 2022.

Tiếp đến là 2 dự án nhà ở thu nhập thấp nằm trong danh sách gồm Khu nhà ở thu nhập thấp 8T của LICOGI 18.3 (tiến độ đến tháng 12/2017) và Khu nhà ở thương mại và nhà cho người thu nhập thấp của Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại và đầu tư Trang Đạt (tiến độ đến tháng 8/2014).

Khu nhà ở sinh thái Vinaconex 2 của Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng VINA 2 cũng bị nêu tên trong danh sách dự án chậm tiến độ, so với thời gian hoàn thành dự án vào tháng 2/2022.

Ngoài ra còn nhiều dự án mới cũng nằm trong danh sách chậm triển khai được tỉnh công bố như: Khu biệt thự nhà vườn Vinaconex 6 - Đại Lải của Công ty Cổ phần Đầu tư và kinh doanh bất động sản Đại Lải có tiến độ đến quý 4/2022; Khu phố mới FairyTown phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên do Công ty Cổ phần Fairyland làm chủ đầu tư; Khu nhà ở hỗn hợp văn phòng dịch vụ tại Khu đô thị chùa Hà Tiên của Công ty TNHH Đầu tư thương mại Vĩnh Phúc (hết tiến độ vào quý IV/2015).

Khu phố thương mại truyền thống Shophouse Thổ Tang tại thị trấn Thổ Tang, xã Tân Tiến, xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường của Công ty Cổ phần Đầu tư An Huy (tiến độ hết 2021); Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới tại thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường của Công ty Cổ phần BQL Real (tiến độ 60 tháng kể từ ngày 20/9/2021).

//kinhtexaydung.gn-ix.net/

Huy Tùng

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-nha
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 79,800 ▼1300K 81,300 ▼1100K
Nguyên liệu 999 - HN 79,700 ▼1300K 81,200 ▼1100K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
Cập nhật: 14/11/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
TPHCM - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Hà Nội - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Đà Nẵng - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Miền Tây - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 80.000 ▼800K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 80.000 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.900 ▼800K 80.700 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.820 ▼800K 80.620 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.990 ▼800K 79.990 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 73.520 ▼730K 74.020 ▼730K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 59.280 ▼600K 60.680 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.630 ▼540K 55.030 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 51.210 ▼520K 52.610 ▼520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.980 ▼490K 49.380 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.960 ▼470K 47.360 ▼470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.320 ▼330K 33.720 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.010 ▼300K 30.410 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.380 ▼270K 26.780 ▼270K
Cập nhật: 14/11/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,890 ▼130K 8,210 ▼100K
Trang sức 99.9 7,880 ▼130K 8,200 ▼100K
NL 99.99 7,915 ▼170K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 7,880 ▼130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,980 ▼130K 8,250 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,980 ▼130K 8,250 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,980 ▼130K 8,220 ▼100K
Miếng SJC Thái Bình 8,000 ▼50K 8,350 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 8,000 ▼50K 8,350 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 8,000 ▼50K 8,350 ▼50K
Cập nhật: 14/11/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,994.12 16,155.68 16,673.98
CAD 17,657.43 17,835.79 18,407.99
CHF 27,891.26 28,172.99 29,076.82
CNY 3,416.99 3,451.50 3,562.23
DKK - 3,524.06 3,659.01
EUR 26,090.34 26,353.87 27,520.92
GBP 31,369.76 31,686.62 32,703.18
HKD 3,179.87 3,211.99 3,315.04
INR - 299.97 311.97
JPY 157.01 158.60 166.14
KRW 15.61 17.34 18.81
KWD - 82,232.42 85,519.99
MYR - 5,599.38 5,721.50
NOK - 2,229.04 2,323.68
RUB - 245.31 271.56
SAR - 6,738.71 6,986.40
SEK - 2,261.43 2,357.44
SGD 18,385.56 18,571.27 19,167.07
THB 640.47 711.63 738.89
USD 25,154.00 25,184.00 25,504.00
Cập nhật: 14/11/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,184.00 25,504.00
EUR 26,236.00 26,341.00 27,441.00
GBP 31,576.00 31,703.00 32,667.00
HKD 3,193.00 3,206.00 3,310.00
CHF 28,063.00 28,176.00 29,021.00
JPY 158.91 159.55 166.43
AUD 16,135.00 16,200.00 16,694.00
SGD 18,532.00 18,606.00 19,125.00
THB 706.00 709.00 739.00
CAD 17,779.00 17,850.00 18,363.00
NZD 14,638.00 15,130.00
KRW 17.28 18.97
Cập nhật: 14/11/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25296 25296 25504
AUD 16065 16165 16737
CAD 17786 17886 18438
CHF 28156 28186 28992
CNY 0 3471.3 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3648 0
EUR 26274 26374 27249
GBP 31646 31696 32814
HKD 0 3240 0
JPY 159.67 160.17 166.68
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 5952 0
NOK 0 2294 0
NZD 0 14678 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2336 0
SGD 18468 18598 19329
THB 0 668.4 0
TWD 0 782 0
XAU 8150000 8150000 8350000
XBJ 7700000 7700000 8300000
Cập nhật: 14/11/2024 22:00