Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Dịch vụ Bảo an tài khoản chính thức ra mắt trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking

18:54 | 29/09/2023

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tham gia bảo hiểm Bảo an Tài khoản trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking, chỉ với vài thao tác đơn giản, “túi tiền online” của Quý khách hàng được bảo vệ nhanh chóng.
Dịch vụ Bảo an tài khoản chính thức ra mắt trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking

Sự bùng nổ của công nghệ thông tin và mạng Internet đã mở ra một thế giới kết nối rất tiện lợi, nhưng đồng thời làm gia tăng các rủi ro trực tuyến. Người dùng sử dụng trao đổi thông tin cá nhân, thực hiện giao dịch tài chính và kết nối với bạn bè và gia đình. Điều này đã tạo ra một môi trường cho kẻ xấu lợi dụng để lừa đảo chiếm đoạt tài sản và thông tin cá nhân.

Với mong muốn Quý khách hàng có thể an tâm giao dịch, Bảo an tài khoản của Bảo hiểm Agribank đã ra mắt và chính thức “có mặt” trên ứng dụng Agribank E - Mobile Banking giúp bảo vệ tài khoản cá nhân của khách hàng Agribank (có sử dụng dịch vụ giao dịch trực tuyến) một cách nhanh chóng trước sự gia tăng không ngừng của tội phạm lừa đảo trực tuyến. Đây là sản phẩm bảo hiểm giúp giảm bớt thiệt hại tài chính và hỗ trợ chi phí khôi phục danh tính khi khách hàng không may bị lừa đảo, với chi phí chỉ 77.000 đồng/năm, quyền lợi khách hàng được chi trả lên đến 46 triệu đồng/tài khoản/năm (gấp 6.000 lần).

Để tham gia bảo hiểm Bảo an Tài khoản trên ứng dụng Agribank E-Mobile Banking, Quý khách hàng thực hiện theo các bước sau:

- Đăng nhập Ứng dụng Agribank E-Mobile Banking.

- Chọn "Bảo hiểm Agribank Abic" => Mua bảo hiểm ABIC => Chọn sản phẩm bảo hiểm

- Nhập thông tin mua bảo hiểm.

- Xác nhận thông tin và thanh toán phí bảo hiểm.

- Nhận thông báo phát hành Giấy Chứng nhận bảo hiểm điện tử qua tin nhắn SMS và email (nếu có).

Đặc biệt, từ này đến hết ngày 30/11/2023, Quý khách hàng có cơ hội trúng xe máy Vision 2023 bản cao cấp và nhiều phần thưởng giá trị khi tham gia bảo hiểm Bảo an Tài khoản. Bảo hiểm Agribank cam kết mang đến cho Quý khách hàng sự an tâm khi mở tài khoản và sử dụng các dịch vụ trực tuyến của Agribank.

Mọi thắc mắc về các vấn đề liên quan đến Bảo hiểm Agribank, vui lòng liên hệ Hotline 096.5699.875 để được hỗ trợ chi tiết!

Agribank duy trì vị trí Top 10 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam năm 2023Agribank duy trì vị trí Top 10 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam năm 2023
Agribank dành nguồn lực lớn thực hiện mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025Agribank dành nguồn lực lớn thực hiện mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
Agribank dành hơn 1,8 tỷ đồng tặng tân sinh viênAgribank dành hơn 1,8 tỷ đồng tặng tân sinh viên
Phát triển nông sản sạch, nông sản đạt tiêu chuân OCOP: Nguồn lực Phát triển nông sản sạch, nông sản đạt tiêu chuân OCOP: Nguồn lực "vàng" từ Agribank
Agribank trao 4 tỷ đồng tài trợ 2 công trình xã hội tại Yên BáiAgribank trao 4 tỷ đồng tài trợ 2 công trình xã hội tại Yên Bái

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,000 ▼6000K 85,500 ▼3500K
AVPL/SJC HCM 81,000 ▼6000K 85,500 ▼3500K
AVPL/SJC ĐN 81,000 ▼6000K 85,500 ▼3500K
Nguyên liệu 9999 - HN 81,400 ▼5800K 83,000 ▼4600K
Nguyên liệu 999 - HN 81,300 ▼5800K 82,900 ▼4600K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,000 ▼6000K 85,500 ▼3500K
Cập nhật: 07/11/2024 15:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.500 ▼4500K 83.800 ▼4400K
TPHCM - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Hà Nội - PNJ 82.500 ▼4500K 83.800 ▼4400K
Hà Nội - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Đà Nẵng - PNJ 82.500 ▼4500K 83.800 ▼4400K
Đà Nẵng - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Miền Tây - PNJ 82.500 ▼4500K 83.800 ▼4400K
Miền Tây - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.500 ▼4500K 83.800 ▼4400K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.500 ▼4500K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.000 ▼6000K 85.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.500 ▼4500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.400 ▼4500K 83.200 ▼4500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.320 ▼4490K 83.120 ▼4490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.470 ▼4450K 82.470 ▼4450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 75.810 ▼4120K 76.310 ▼4120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.150 ▼3380K 62.550 ▼3380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.330 ▼3060K 56.730 ▼3060K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 52.830 ▼2930K 54.230 ▼2930K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.500 ▼2750K 50.900 ▼2750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.420 ▼2640K 48.820 ▼2640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.360 ▼1870K 34.760 ▼1870K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.950 ▼1690K 31.350 ▼1690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.210 ▼1480K 27.610 ▼1480K
Cập nhật: 07/11/2024 15:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,060 ▼550K 8,390 ▼420K
Trang sức 99.9 8,050 ▼550K 8,380 ▼420K
NL 99.99 8,050 ▼590K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,050 ▼580K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,150 ▼550K 8,400 ▼420K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,150 ▼550K 8,430 ▼390K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,150 ▼550K 8,400 ▼420K
Miếng SJC Thái Bình 8,100 ▼600K 8,550 ▼350K
Miếng SJC Nghệ An 8,100 ▼600K 8,550 ▼350K
Miếng SJC Hà Nội 8,100 ▼600K 8,550 ▼350K
Cập nhật: 07/11/2024 15:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,233.66 16,397.63 16,923.72
CAD 17,738.44 17,917.62 18,492.47
CHF 28,196.62 28,481.43 29,395.20
CNY 3,444.54 3,479.34 3,590.96
DKK - 3,580.77 3,717.90
EUR 26,507.31 26,775.06 27,960.79
GBP 31,849.32 32,171.03 33,203.16
HKD 3,180.35 3,212.47 3,315.54
INR - 300.14 312.14
JPY 158.43 160.03 167.65
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,515.99 85,815.01
MYR - 5,682.37 5,806.31
NOK - 2,242.88 2,338.11
RUB - 248.33 274.90
SAR - 6,734.83 7,004.09
SEK - 2,289.98 2,387.21
SGD 18,536.33 18,723.57 19,324.27
THB 652.45 724.94 752.70
USD 25,167.00 25,197.00 25,497.00
Cập nhật: 07/11/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,237.00 25,497.00
EUR 26,711.00 26,818.00 27,903.00
GBP 32,120.00 32,249.00 33,194.00
HKD 3,202.00 3,215.00 3,317.00
CHF 28,439.00 28,553.00 29,385.00
JPY 160.72 161.37 168.23
AUD 16,390.00 16,456.00 16,940.00
SGD 18,710.00 18,785.00 19,295.00
THB 720.00 723.00 753.00
CAD 17,892.00 17,964.00 18,467.00
NZD 14,836.00 15,318.00
KRW 17.39 19.08
Cập nhật: 07/11/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25497
AUD 16462 16562 17135
CAD 17929 18029 18580
CHF 28624 28654 29447
CNY 0 3508.4 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 26856 26956 27828
GBP 32329 32379 33482
HKD 0 3280 0
JPY 161.97 162.47 168.98
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.102 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15013 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18743 18873 19595
THB 0 685.7 0
TWD 0 790 0
XAU 8100000 8100000 8600000
XBJ 7900000 7900000 8600000
Cập nhật: 07/11/2024 15:45